Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018

Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?

Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:

(9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)

Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.

Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đồng hồ chỉ: .

 

docx 13 trang Quỳnh Giao 07/06/2024 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÃ ĐỀ A
MÔN TOÁN. LỚP 3
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TL
TL
TL
TL
TL
Số học: Số tự nhiên và phép tính nhân chia, tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính 
Số câu
2
1

1
4
Câu số 
1,2
3

6
1,2,3,6
Số điểm
3 điểm
1điểm

1 điểm
5 điểm
Đại lượng: Xem đồng hồ 
Số câu

1


1
Câu số 

7


7
Số điểm

1 điểm


1 điểm
Yếu tố hình học: Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
Số câu
1
1


2
Câu số
8
4


8,4
Số điểm
1điểm
1điểm


2 điểm
Giải toán có lời văn Giải bài toán có hai phép tính 
Số câu


1

1
 Câu số


5

5
Số điểm


2điểm

2điểm
Tổng số
Số câu
3
3
1
1
8
Số điểm

4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm

Ma trận câu hỏi đề kiếm tra cuối học kì I
 Môn: Toán. Lớp: 3
Số TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
2
1

1
4
Câu số
1,2
3

6
1,2,3,6
2
Đại lượng
Số câu

1


1
Câu số

7


7
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1


2
Câu số
8
4


8,4
4
Giải toán có lời văn
Số câu


1

1
Câu số


5

5
Tổng số câu
3
3
1
1
8

MÃ ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: Toán - Lớp: 3
Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)
	48 : 6 = 	 
	8 6 = 	
	9 4 = 	 
	49 : 7 =	
Câu 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
 938 162 4
b/Tính:
521 4 822 3 
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 
a/ 90 + 28 : 2 	b/ 123 × (82 – 80) 
Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.
20 cm
4 dm
Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? 
Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: 
(9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)
Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. 
Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ: . 
Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.
-----Hết----
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM 
Môn: Toán . Lớp 3
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: (1 điểm)
 48 : 6 = 8	
	8 x 6 = 48	
	9 x 4 = 36	
	49 : 7 = 7	
Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm)
 938 162 4
 744 648
b/Tính: (0.5 điểm)
521 4 822 3 
12 130 22 274
 01 12 
 1 0
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 
 - Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm
 a/ 90 + 28 : 2= 90 + 14 	b/ 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2
 	= 104	 = 246
Câu 4 : (1điểm) Bài giải:
 Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm)
 Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 (40 + 20) 2 = 120 (cm) (0,5 điểm)
 Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 ( cm.)
 Đáp số: 120 cm
Câu 5: (2 điểm)
Bài giải:
 Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm)
 144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm)
 Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm)
 144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm)
 Đáp số: 96 trang (0,25 điểm)
 Câu 6: (1 điểm )Tính nhanh: 
 (9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)
 = (72 – 12 – 60) 9
 = 0 9
 = 0
Câu 7: (1 điểm) 
 Điền giờ thích hợp 
 10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút
 HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm
Câu 8: (1điểm)
Giải:
 Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm)
 3 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)
 Đáp số: 12cm (0,25 điểm)
-----Hết----
 An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017
 Giáo viên ra đề 
 Nguyễn Thị Mỹ Trang
Trường Tiểu học An Hiệp số 1 Thứ ngày tháng năm 201
 Mã đề: A
Họ và tên: 
Lớp: .. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................... 

Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)
	48 : 6 = ...........	 
	8 6 = ...........	
	9 4 = ...........	 
	49 : 7 =...........	
Câu 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
 938 162 4
 ............................... ............................... 
 ............................... ...............................
 ............................... ...............................
 ............................... ...............................
 ............................... ...............................
b/Tính: 
521 4 822 3 
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 
a/ 90 + 28 : 2 	b/ 123 × (82 – 80) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.
4 dm
20 cm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: 
(9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. 
Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ: . 
Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết----
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT. LỚP: 3
Năm học: 2017 – 2018 
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức.
Các mức độ nhận thức
TỔNG
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TL
TL
TL
TL
TL
Đọc thành tiếng:
Số điểm

4 điểm
- Đọc hiểu văn bản: Cửa Tùng
-Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
- Hiểu ý chính của đoạn văn.
-Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
-Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản 
Số câu
1
1
1
1


Câu số

1
2
3
4

Số điểm
1điểm
1 điểm
1điểm
1 điểm
4điểm
Kiến thức Tiếng Việt: 
- Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất.
-Nắm vững mô hình phổ biến của câu trần thuật đơn và đặt câu theo những mô hình này
-Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm.
- Bước đầu nhận biết biện pháp so sánh trong bài học và trong lời nói...
Số câu
2
1
1

4
Câu số
5,6
7
8

5,6,7,8
Số điểm
1 điểm
0,5điểm
0.5 điểm

2 điểm
Tổng số

Số câu
3
2
2
1
8
Số điểm
2điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
1điểm
6 điểm

Ma trận câu hỏi đề kiếm tra cuối học kì I
 Môn Tiếng Việt lớp 3
Số TT
Chủ đề 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1

Đọc hiểu văn bản
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số 
1
2
3
4
1,2,3,4
2
Kiến thức Tiếng Việt về luyện từ và câu.
Số câu
2
1
1

4
Câu số 
5,6
7
8

5,6,7,8
Tổng số câu
3
2
2
1
8

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
NĂM HỌC: 2017– 2018
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương Nam (TV 3 tập 1 trang 94)
2. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
3. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)
4. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
5. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)
6. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)
II. Đọc hiểu: (6 điểm)
* Đọc thầm bài Cửa Tùng, trả lời các câu hỏi:
Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải - con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là "Bà Chúa của các bãi tắm". Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
 Theo THỤY CHƯƠNG
Câu 1. (1điểm) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? 
Câu 2. (1điểm) Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? 
Câu 3. (1điểm) Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? 
Câu 4. (1điểm) Tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự ngưỡng mộ của mỗi người đối với bãi biển Cửa Tùng.
Câu 5. (0.5điểm) Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? 
a. Thuyền
b. Thổi
c. Đỏ
Câu 6. (0.5điểm) Bộ phận nào trong câu: 
"Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
Câu 7: (0.5điểm) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu: 
"Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập." 
Câu 8: (0.5điểm) Đặt 1 câu theo mẫu câu "Ai thế nào?" 
B. Viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả: (Nghe – viết) ( 4 điểm)
Nhà rông ở Tây Nguyên
Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng, trên vách treo một giỏ mây đựng hòn đá thần. Đó là hòn đá mà già làng nhặt lấy khi chọn đất lập làng. Xung quanh hòn đá thần, người ta treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khí, nông cụ của cha ông truyền lại và chiêng trống dùng khi cúng tế.
II. Tập làm văn: (6 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) giới thiệu về các thành viên trong gia đình em.
Gợi ý:
Gia đình em gồm có những ai?
Công việc của mọi người trong gia đình?
Tình cảm của em đối với mọi người trong gia đình như thế nào?
Tình cảm của mọi người đối với em như thế nào?
----- Hết -----
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM
Môn Tiếng Việt. Lớp 3
Năm học: 2017 – 2018
A. Phần đọc:(10 điểm)
I. Đọc tiếng: (4 điểm)
Cách đánh giá, cho điểm :
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
II. Đọc hiểu: (6 điểm)
* Đọc thầm bài Cửa Tùng, trả lời các câu hỏi:
Câu 1. (1điểm) 
Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Câu 2. (1điểm) 
Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
Câu 3. (1điểm) 
Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
Câu 4. (1điểm) 
Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà Chúa của các bãi tắm”
Câu 5. (0.5điểm) Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động 
Thổi
Câu 6. (0.5điểm) Bộ phận nào trong câu: "Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì):
Cửa Tùng.
Câu 7: (0.5điểm) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu: "Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập." 
là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập.
Câu 8: (0.5điểm) Đặt 1 câu theo mẫu câu "Ai thế nào?" 
Tùy theo học sinh đặt câu hoàn chỉnh để giáo viên chấm.
B. Phần viết: (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (4 điểm)
- Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
 - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm 
 - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1điểm 
 - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm
2. Tập làm văn. (6 điểm) Đảm bảo các yêu cầu:
 + Nội dung (ý): 3 điểm
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
Học sinh tự giới thiệu được bản thân? (0.5 điểm)
Kể được về thành viên trong gia đình? (1 điểm)
Nói được tính cách, đặc điểm từng thành viên. (1 điểm)
Tình cảm của em đối với các thành viên (0,5 điểm)
 + Kĩ năng: 3 điểm
 Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả : 1 điểm
 Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
----Hết----
 An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017
 Giáo viên ra đề 
 Nguyễn Thị Mỹ Trang
 Mã đề: A
Trường Tiểu học An Hiệp số 1 Thứ ngày tháng năm 201
Họ và tên: ..
Lớp: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 3
Năm học: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................. 
................................................................................................................. 
.................................................................................................................. 
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương Nam (TV 3 tập 1 trang 94)
2. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
3. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)
4. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
5. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)
6. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)
II. Đọc hiểu: (6 điểm)
* Đọc thầm bài Cửa Tùng, trả lời các câu hỏi:
Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải - con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là "Bà chúa của các bãi tắm". Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
 Theo THỤY CHƯƠNG
Câu 1. (1điểm) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. (1điểm) Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (1điểm) Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1điểm) Tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự ngưỡng mộ của mỗi người đối với bãi biển Cửa Tùng.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5điểm) Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? 
a. Thuyền
b. Thổi
c. Đỏ
Câu 6. (0.5điểm) Bộ phận nào trong câu: 
"Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (0.5điểm) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu: 
"Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập." 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (0.5điểm) Đặt 1 câu theo mẫu câu "Ai thế nào?" 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------- Hết ---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_co_dap_an_nam_hoc_2.docx