Đề cương ôn thi môn Toán lớp 3

Đề cương ôn thi môn Toán lớp 3

PHIẾU SỐ 1

Bài 1: Tính

a) 4 x 6 +16 = c) 16l + 5l – 10l =

b) 20 + 4 x 6 = d) 24kg – 13kg + 4kg =

Bài 2: Thực hiện dãy tính:

a/ 3 x 6 + 41 = . c/ 4 x 7 – 16 = .

= = .

b/ 9 x 5 – 5 = d/ 3 x 8 + 37 =

= = .

Bài 3: Tìm tích của hai số 4 và 8 là:

A. 32 B. 33 C. 31 D. 34

Bài 4: 21 kg : 3 có kết quả là:

A. 7 kg B. 6 kg C. 4 kg D. 3 kg

Bài 5: 5 kg x 6 có kết quả là:

A. 30 kg B. 31 kg C. 29 kg D. 32 kg

Bài 6: 4 x 8 – 10 có kết quả là:

A. 16 B. 17 C. 19 D. 22

Bài 7: 5 x 5 + 6 có kết quả là:

A. 31 B. 30 C. 29 D. 33

Bài 8: 6 + 3 x 3 có kết quả là:

A. 8 B. 15 C. 10 D. 16

Bài 9: 13 – 4 x 3 có kết quả là:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 5

pdf 10 trang thanhloc80 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU SỐ 1 
Bài 1: Tính 
a) 4 x 6 +16 = c) 16l + 5l – 10l = 
b) 20 + 4 x 6 = d) 24kg – 13kg + 4kg = 
Bài 2: Thực hiện dãy tính: 
a/ 3 x 6 + 41 = .. c/ 4 x 7 – 16 = .. 
 = = .. 
b/ 9 x 5 – 5 = d/ 3 x 8 + 37 = 
 = = .. 
Bài 3: Tìm tích của hai số 4 và 8 là: 
 A. 32 B. 33 C. 31 D. 34 
Bài 4: 21 kg : 3 có kết quả là: 
 A. 7 kg B. 6 kg C. 4 kg D. 3 kg 
Bài 5: 5 kg x 6 có kết quả là: 
 A. 30 kg B. 31 kg C. 29 kg D. 32 kg 
Bài 6: 4 x 8 – 10 có kết quả là: 
 A. 16 B. 17 C. 19 D. 22 
Bài 7: 5 x 5 + 6 có kết quả là: 
 A. 31 B. 30 C. 29 D. 33 
Bài 8: 6 + 3 x 3 có kết quả là: 
 A. 8 B. 15 C. 10 D. 16 
Bài 9: 13 – 4 x 3 có kết quả là: 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 
Bài 10: Tính nhẩm: 
8 x 2 = . 
3 x 5 = . 
4 x 9 = . 
5 cm x 2 = .. 
5dm x 5 = .. 
Bài 11: Tính: 
 3 x 7 + 90 = = . 
 45 - 40 + 7 = = . 
 4 x 8 - 20 = = . 
Bài 12: Đặt tính rồi tính: 
 45 + 39 + 11 18 + 65 81 – 19 100 – 84 97 - 5 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
Bài 13: Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày? 
Bài giải 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
Bài 14: Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nó: 
1 giờ 30 phút 10 giờ 7 giờ 20 phút 
PHIẾU SỐ 2 
Bài 1. Điền vào chỗ trống 
a, rời hày giời ? 
Tàu .................ga. ; Sơn Tinh....................từng dãy núi. 
b, giữ hay dữ 
Hổ là loài thú....................... ; Bộ đội canh .............. biển trời. 
Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu dưới đây : 
a, Cây hoa được trồng ở trong vườn. 
.......................................................................................................................................... 
b, Ngựa phi nhanh như bay. 
 .......................................................................................................................................... 
Bài 3. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: 
(chúc; trúc) cây ..; .mừng. 
(chở, trở) .lại ; che 
Bài 4. Cho các câu sau, mỗi câu thuộc loại mẫu câu nào? 
a. Cây đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng. 
...................................................................................................................................... 
b. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. 
...................................................................................................................................... 
c. Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. 
...................................................................................................................................... 
d. Bà ngoại lên thăm em vào tháng trước. 
...................................................................................................................................... 
Bài 5. Trong câu sau có mấy từ chỉ đặc điểm? Đó là những từ nào? 
Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. 
Có......từ chỉ đặc điểm . 
Đó là các từ: ................................................................................................................. 
Bài 6. Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa 
 a/ Nóng bức – oi nồng; b/ Yêu thương – quí mến; c/ Yêu – ghét 
Bài 7. Quả măng cụt tròn như quả cam. Trả lời cho câu hỏi: 
 A. Là gì? B. Làm gì? C. Như thế nào? 
Bài 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm 
a) Người ta trồng lúa để lấy gạo. 
................................................................................................................. 
b) Khi mùa hè đến, cuốc kêu ra rả. 
................................................................................................................. 
Bài 9. Đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ chấm, rồi viết lại cho đúng chính tả. 
 Khi bé bước ra cả nhà tươi cười chào bé cả căn phòng bỗng chan hòa ánh sáng mọi 
người gọi bé giơ những bàn tay trìu mến vẫy bé. 
Bài 11. Đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi: 
 Một cô bé lần đầu tiên về quê chơi. Gặp cái gì cô cũng lấy làm lạ. Thấy một con vật 
đang gặm cỏ, cô hỏi cậu anh họ: 
 - Sao con bò này không có sừng hả anh? 
 Cậu anh đáp: 
 - Bò không có sừng vì nhiều lý do lắm. Có con bị gãy sừng. Có con còn non chưa có 
sừng. Riêng con này không có sừng vì nó .......... là con ngựa. 
a. Lần đầu tiên về quê chơi, cô bé thấy thế nào? 
...................................................................................................................................... 
b. Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì? 
...................................................................................................................................... 
PHIẾU SỐ 3 
1. Viết số thích hợp vào ô trống: 
Thừa số 1 2 3 4 5 4 3 2 5 1 3 
Thừa số 7 6 7 6 5 4 3 2 1 4 6 
Tích 
Thừa số 5 4 3 2 2 3 4 5 2 4 5 
Thừa số 9 8 9 8 9 8 7 6 7 9 8 
Tích 
2. Tính: 
a. 5 x 4 + 27 = .................... b. 4 x 7 - 19 = ....................... c. 3 x 9 + 45 = .................. 
d. 3 x 8 - 15 = ................... e. 2 x 9 + 36 = ................. g. 5 x 5 - 18 = ................. 
3. Tìm x: 
a) 72 – x = 24 b) x – 18 = 57 c) x + 29 = 64 d) 17 + x = 34 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
e) 75 – 57 + x = 67 g) 18 + 19 + x = 45 h) x + 58 = 49 + 36 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
4. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi . Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi? 
Bài giải 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
5. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Bài giải 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
6. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi 
bao nhiêu con thỏ? 
Bài giải 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
7. Vườn nhà Bình có 6 chục cây gồm cây cam và bưởi. Trong đó có 35 cây cam. Vậy vườn 
nhà Bình có bao nhiêu cây bưởi? 
Bài giải 
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
PHIẾU SỐ 4 
Bài 1. Có thế đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong đoạn văn sau: 
Từ xa nhìn lại cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là 
hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả 
đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào sáo sậu sáo đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay về 
lượn lên lượn xuống. 
(Vũ Tú Nam) 
Bài 2. Hãy chọn những tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. 
a/ -(sông , xông) - ...Vàm Cỏ Đông - .. vào 
 -(sương , xương) - cây .rồng - . sớm 
 -( sa , xa) - .... sút - đường ... 
b/ -(chiết , chiếc) - .. cành - đơn 
 -(biếc , biết ) - xanh . - hiểu .. 
 -( Việt , việc) - làm - đất . 
Bài 3. Em hãy viết 5 – 7 câu kể về mùa Xuân. 
Bài 4: Hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? 
Bài 5: Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không? 
Bài 6: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: 
Nóng- .. ; Yếu - ..; 
To - ; Thấp - ; 
Xấu - .. 
PHIẾU SỐ 5 
Bài 1.Viết tiếp 3 số nữa: 
a) 8 ; 10 ; 12 ; .. ; .. ; . b) 20 ; 18 ; 16 ; .. ; .. ; . 
c) 12 ; 15 ; 18 ; . ; .. ; .. d) 24 ; 21 ; 18 ; ; ..; .. 
Bài 2 . điền số thích hợp vào ô trống: 
a) 3 x + 6 = 15 b) x 8 – 2 = 14 
 c) 5 x + 7 = 27 
Bài 3. Một thùng có 4 l dầu. Hỏi 8 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu? 
 Tóm tắt Bài giải 
Bài 4. Nối theo mẫu: 
Bài 5. Có 8 chuồng, mỗi chuồng nhốt một đôi thỏ .Hỏi có tất cả mấy con thỏ? 
Bài giải 
 .. 
Bài 6. Mỗi phòng có 4 chậu hoa ở cửa sổ .Hỏi có 6 phòng thì để được mấy chậu hoa? 
Bài giải 
 .. 
2 - 2 10 – 10 1 x 1 5 x 0 
0 x 4 1 x 1- 0 0 x 7 + 1 1 x 4 – 4 
1 0 
PHIẾU SỐ 6 
Phần I: Em hãy đọc 10 lần bài Chim sơn ca và bông cúc trắng trang 23 và trả lời các 
câu hỏi sau bằng cách  vào các đáp án đúng 
Bài 1.Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa sống như thế nào? 
 Chim tự do bay nhảy; hoa tự do sống bên bờ rào với đám cỏ dại. 
 Chim ủ rũ đôi cánh; hoa héo tàn. 
 Chim tự do bay nhảy nhưng hoa lại héo tàn. 
Bài 2. Hành động của cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng? 
Sơn ca buồn, cúc héo tàn. 
Sơn ca bị cầm tù , cúc héo tàn. 
 Sơn ca chết, cúc héo tàn . 
Bài 3. Từ chỉ hoạt động trong câu : “ Cúc tỏa hương thơm ngào ngạt an ủi chim.” 
 Cúc, hương thơm , an ủi ngào ngạt, tỏa, chim tỏa, an ủi 
Bài 4. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu: “Sáng hôm sau, bông cúc nghe thấy 
tiếng sơn ca buồn thảm.” 
 Bông cúc Sáng hôm sau Nghe thấy tiếng sơn ca buồn thảm 
Bài 5. Bộ phận được gạch dưới trong câu : “ Bên bờ rào , giữa đám cỏ dại có bông cúc 
trắng.” Trả lời cho câu hỏi: 
 Khi nào? Ở đâu? Cả hai câu trên 
Bài 6. Câu: “ Sơn ca cất tiếng hót véo von bên bờ rào.” có cấu tạo theo mẫu câu nào? 
 Mẫu câu Ai là gì? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? 
Phần II: 
Bài 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ? trong các câu sau : 
- Chú mèo nhà em rất ngoan. 
- Bầu trời hôm nay trong xanh quá ! 
- Bàn tay chị Hoa đan len nhanh thoăn thoắt. 
Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau: 
- Hôm qua, trời mưa to. 
- Bạn Lan học giỏi nhất lớp. 
- Con chó nhà em rất ngoan. 
 .. 
- Con chim hót trên cành. 
- Trong lớp, cô giáo đang giảng bài. 
 .. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_3.pdf