Đề cương ôn tập Toán 3 (Sách Kết nối tri thức) - Trường Tiểu học Hà Nam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 3 (Sách Kết nối tri thức) - Trường Tiểu học Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÁO CÁO MÔN TOÁN LỚP 3 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG NỘI DUNG BÁO CÁO I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CÁC MẢNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC TOÁN 3 THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC IV. QUY TRÌNH DẠY CÁC DẠNG BÀI V. BÀI DẠY MINH HỌA I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 3 81 BÀI HỌC • Tập 1: 44 bài (90 tiết) 16 CHỦ ĐỀ • Tập 2: 37 bài (85 tiết) • Tập 1: 7 chủ đề • Tập 2: 9 chủ đề 3 CÁC CHỦ ĐỀ CẢ NĂM HỌC HỌC KÌ I HỌC KÌ II Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung Chủ đề 8: Các số đến 10 000 Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000 hình khối Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong Chủ đề 11: Các số đến 100 000 phạm vi 100 Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối Chủ đề 12: Cộng trừ trong phạm vi 100 000 lượng, dung tích, nhiệt độ Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trong Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng- năm. Tiền Việt Nam phạm vi 1 000 Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 Chủ đề 14: Nhân chia xong phạm vi 100 000 Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm • CẤU TRÚC BÀI HỌC 5 II. CÁC MẢNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TOÁN LỚP 3 1. Số và phép tính 3. Làm quen với TOÁN 3 2.Hình học và xác suất thống đo lường kê Nắm được bảng nhân chia 3,4,6,7,8,9 và vận dụng vào Nhận biết, viết và so sánh làm các phép tính, giải toán. được các chữ số La Mã trong phạm vi 20. Đọc, viết, so sánh, sắp xếp được các số trong phạm vi 1.1 Số học 1000, 10 000, 100 000 Nhận biết được số tròn trăm , tròn nghìn, tròn chục nghìn và cách làm tròn các số đến hàng Nhận biết và xác định được trăm, hàng nghìn, hàng chục một phần mấy của một số. nghìn. Nhận biết và thực hiện được Tìm được thành phần chưa phép chia hết và phép chia có biết trong một phép tính. dư số có ba, bốn, năm chữ số cho số có một chữ số. Biết gấp một số lên một số lần, Thực hiện được phép cộng, 1.2. Các phép giảm một số đi một số lần và phép trừ các số có ba, bốn, tính với số tự thực hiện được các bài toán năm chữ số ( Có nhớ và không nhiên liên quan. nhớ) Tính được giá trị của biểu thức số. Trong đó có : Thực hiện được phép nhân số + BT chỉ có PT cộng ,trừ hoặc nhân, có ba, bốn, năm chữ số với số chia có một chữ số. +BT có các PT cộng, trừ, nhân, chia +BT có dấu ngoặc 1. 3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG 2 BƯỚC TÍNH Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến giải toán bằng hai bước tính trong phạm vi các số và các phép tính đã học. *CÁC DẠNG TOÁN GIẢI BẰNG 2 BƯỚC TÍNH CƠ BẢN: 1. Bài toán hơn kém nhau một số đơn vị 2. Bài toán gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần. 3. Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. 4. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn. *CÁC BƯỚC THỰC HIỆN Bước 1: Tìm phần chưa biết Bước 2: Tìm phần hỏi 9 Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Nhận biết và vẽ được góc, góc vuông,góc không vuông 2.1. HÌNH HỌC - Nhận biết được đặc điểm và vẽ được hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn. - Biết được đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối HHCN. 10 Nhận biết được đơn vị đo diện tích cm2, độ dài mm, khối lượng gam, nhiệt độ độ C, dung tích ml. Nhận biết được mệnh giá các tờ tiền Việt Nam trong phạm vi 100 000 đồng, nhận biết được tờ tiền 200 000 đồng và 500 000 đồng. 2.2. Đo Nhận biết được ngày, tháng trong năm. Đọc và xác định lường được giờ chính xác trên đồng hồ. Thực hiện được các PT và bài toán liên quan. Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. 3. LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 3.1. Một số yếu tố thống kê: - Nhận biết được cách thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng - Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. 3.2. Một số yếu tố xác suất: - Nhận biết và mô tả được các khả năng xảy ra của một sự kiện khi thực hiện thí nghiệm đơn giản . 12 IV. QUY TRÌNH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 3 BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG DẠNG 1: BÀI MỚI 13 1. Ôn và khởi động (3-5’) - Hướng dẫn phân tích mẫu ( nếu có) - Kiến thức cũ hoặc kiểm tra kiến thức có - GV giao nhiệm vụ HS làm bài cá nhân liên quan đến bài học. (VBT, phiếu HT, thảo luận nhóm,...) - GTB - GV quan sát, kiểm tra HS làm bài. Khuyến 2. Khám phá (12-15’) khích HS tìm nhiều cách giải khác nhau. - GV hướng dẫn học sinh làm việc với vật - HS báo cáo kết quả chia sẻ, hoặc GV chữa thật, đồ dùng ... để rút ra kiến thức. bài ( GV có thể sử dụng nhiều hình thức: soi - GV đặt câu hỏi hoặc tổ chức hoạt động bài, cá nhân trình bày, đại diện nhóm chia nhóm, trò chơi, để khám phá KT của bài sẻ, trò chơi, ....) học. -> GV chốt KT ( cần ghi rõ câu hỏi chốt kiến - Học sinh chia sẻ thức hoặc nội dung kiến thức cần chốt của - Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức. (Ghi bài tập đó) bảng nếu cần) - Nhận xét, đánh giá của GV. - GV gọi HS nhắc lại kết luận. 4. Vận dụng (1-2’) 3. Hoạt động (15-17’) - Yc HS nêu thêm tình huống VD thực tế. Bài ....: - Nêu cảm nhận về tiết học . - HS14 đọc yêu cầu - Nhận xét, đánh giá. QUY TRÌNH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 3 BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG DẠNG 2: BÀI MỚI 15 1. Ôn và khởi động (3-5’) - Hướng dẫn phân tích mẫu ( nếu có) - Kiến thức cũ hoặc kiểm tra kiến thức có - GV giao nhiệm vụ HS làm bài cá nhân liên quan đến bài học. (VBT, phiếu HT, thảo luận nhóm,...) - GTB - GV quan sát, kiểm tra HS làm bài. Khuyến 2. Khám phá (12-15’) khích HS tìm nhiều cách giải khác nhau. - GV hướng dẫn học sinh làm việc với vật - HS báo cáo kết quả chia sẻ, hoặc GV chữa thật, đồ dùng ... để rút ra kiến thức. bài ( GV có thể sử dụng nhiều hình thức: soi - GV đặt câu hỏi hoặc tổ chức hoạt động bài, cá nhân trình bày, đại diện nhóm chia nhóm, trò chơi, để khám phá KT của bài sẻ, trò chơi, ....) học. -> GV chốt KT ( cần ghi rõ câu hỏi chốt kiến - Học sinh chia sẻ thức hoặc nội dung kiến thức cần chốt của - Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức. (Ghi bài tập đó) bảng nếu cần) - Nhận xét, đánh giá của GV. - GV gọi HS nhắc lại kết luận. 4. Vận dụng (1-2’) 3. Hoạt động (15-17’) - Yc HS nêu thêm tình huống VD thực tế. Bài ....: - Nêu cảm nhận về tiết học . - HS16 đọc yêu cầu - Nhận xét, đánh giá. 1. Ôn và khởi động (3-5’) - GV giao nhiệm vụ HS làm bài cá nhân - KĐ hoặc kiểm tra KT có liên quan đến bài (VBT, phiếu HT, thảo luận nhóm,...) học. – GV quan sát, kiểm tra HS làm bài. Khuyến - GTB khích HS tìm nhiều cách giải khác nhau. 2. Khám phá (10-12’) - Chữa bài: GV có thể sử dụng nhiều hình - GV hướng dẫn học sinh làm việc với vật thức: soi bài, cá nhân trình bày, đại diện thật, đồ dùng ... để rút ra kiến thức. nhóm chia sẻ, trò chơi, .... - GV đặt câu hỏi hoặc tổ chức hoạt động -> GV chốt KT (cần ghi rõ câu hỏi chốt kiến nhóm, trò chơi, để khám phá kiến thức của thức hoặc nội dung kiến thức cần chốt của bài học. bài tập đó) - HS chia sẻ - Nhận xét, đánh giá của GV. - GV nhận xét, chốt KT.(Ghi bảng nếu cần) 4. Luyện tập (12-15’) hay (10-12’) - GV gọi HS nhắc lại kết luận. - GV hướng dẫn HS làm các bài tập của tiết 3. Hoạt động: (3-5’ nếu có một bài) học đó. (5-7’ nếu có hai bài) - Xác định yêu cầu của bài tập (HS tự xác - HS đọc yêu cầu định hoặc GV hỗ trợ) - Hướng17 dẫn phân tích mẫu ( nếu có) - HS giải bài tập (Cá nhân, nhóm, phiếu bài tập .). Khuyến khích HS tìm nhiều cách giải khác nhau. - Chữa bài: GV có thể sử dụng nhiều hình thức: soi bài, cá nhân trình bày, đại diện nhóm chia sẻ, trò chơi, .... - GV chốt đáp án đúng bằng hình thức phù hợp. - Chốt lại KT. 5. Vận dụng (1-2’) - Yêu cầu HS nêu thêm tình huống vận dụng thực tế. - Nêu cảm nhận về tiết học . - Nhận xét, đánh giá. Thời gian phần hoạt động và luyện tập linh hoạt theo từng bài học. 18 DẠNG 3: Luyện tập – Luyêṇ tâp̣ chung – Ôn tâp̣ 1. Ôn và khởi động (3-5’) - KĐ hoặc KT: Quy tắc, phép tính, bài toán hoặc kiểm tra KT có liên quan đến tiết ôn tập. - GTB 2. Luyện tập (28-30’) GV hướng dẫn HS hoàn thiện các bài tập theo yêu cầu của tiết học. - Xác định yêu cầu của bài tập (HS tự xác định hoặc GV hỗ trợ) - HS giải bài tập (Cá nhân, nhóm, phiếu bài tập .). Khuyến khích HS tìm nhiều cách giải khác nhau. - Chữa bài: GV có thể sử dụng nhiều hình thức: soi bài, cá nhân trình bày, đại diện nhóm chia sẻ, trò chơi, .... - GV chốt đáp án đúng bằng hình thức phù hợp. - Chốt lại KT. * Vớ i bài ôn tâp̣ , sau mỗi nôị dung, GV chốt và hê ̣thống laị KT. 3. Vận dụng (1-2’) - Yêu cầu HS nêu thêm tình huống vận dụng thực tế (mở rôṇ g) - Nêu cảm nhận về tiết học . - Nhận19 xét, đánh giá. DẠNG 4: Thưc̣ hành trải nghiêṃ 1. Ôn và khởi động (3-5’) - KĐ hoăc̣ kiểm tra kiến thức có liên quan đến tiết thưc̣ hành và trải nghiêṃ . - GTB 2. Hoaṭ đôṇ g (28-30’) - GV hướng dẫn HS thưc̣ hành, trải nghiêṃ từ ng bài tập theo yêu cầu của tiết học phù hơp̣ vớ i điều kiêṇ cơ sở vâṭ chất của từ ng trườ ng (GV có thể thay các đồ vâṭ trong sách bằng đồ vâṭ thưc̣ tế của HS) - HS tự thực hiện các thao tác, được trực tiếp sử dụng các công cụ để vẽ, xếp, gấp hình; cân, đo, đong, đếm; xem đồng hồ, xem lịch hoặc thống kê số liệu thực tế. Tất cả các em được thực hành, TN qua các hoạt động ở trong lớp và ngoài lớp trong các tiết học đó. - Lưu ý: Bài “Thực hành, trải nghiệm” được tổ chức thành các hoạt động thực hành, trải nghiệm cho HS. Không nên cho HS giải các bài tập đơn thuần. - Tổng hơp̣ kiến thức. (GV hoặc HS) 3. Vận dụng (1-2’) - Cho HS củng cố, tổng hơp̣ KT vừ a thưc̣ hành, trải nghiêṃ . - Nêu cảm nhận về tiết học . - Nhận20 xét, đánh giá.
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_3_sach_ket_noi_tri_thuc_truong_tieu_hoc.pptx



