Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 học kỳ 2

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 học kỳ 2

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

A, 3005; 3010; 3015; .; . .

B, 91 100; 91 200; 91 300; .; .

C, 58 000; 58 010; 58 020; .; .

D, 7108; .; 7010; 7011; .; .

E, ; 14 300; 14 350; ; . .

 

doc 22 trang Quỳnh Giao 06/06/2024 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
HỌC KỲ 2
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:










 10 000	 20 000 .. 60 000 80 000 










 60 000	 65 000 70 000 85 000 95 000 










 0	 10 000 .. 50 000 










 0	 5000 .. 25 000 
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số
Đọc số
65 097
Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
 
Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787

54 645

 .
Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235

 ..
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898

98 587


Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 = ..
4 091 = ..
7 945 = ..
2 986 = .
3 098 = ..
9 086 = ..
2 980 = ..
4 920 = ..
7 888 = ..
1 753 = ..
3 765 = ..
8 050 = ..
65 999 = ..
43 909 = ..
12 000 = ..
24 091 = ..

B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = ..
6 000 + 90 + 9 = ..
9 000 + 6 = ..
5 000 + 800 + 3 = ..
5 000 + 800 + 6 = ..
3 000 + 30 = ..
7 000 + 400 = ..
7 000 + 1 = ..
6 000 + 200 + 90 = ..
9 000 + 50 + 7 = ..
2 000 + 90 + 2 = ..
1 000 + 500 = ..
60 000 + 70 + 3 = .
80 000 + 8 = 
90 000 + 9 000 = .
60 000 + 40 = ..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 3005; 3010; 3015; .; .. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; ..; .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ..; .
D, 7108; ..; 7010; 7011; .; .
E, ; 14 300; 14 350; ; . .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
65 255 65 255
12 092 13 000
90 258 90 285
75 242 75 243
20 549 30 041 - 430
60 679 65 908 - 2542
53 652 + 3215 .. 54 245
462 + 54 254 .. 60 000
70 000 + 30 000 100 000
90 000 - 3000 80 000

Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau: 
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
A, Số liền sau của 9999 là: ..
F, Số liền sau của 65 975 là: ..
B, Số liền sau của 8999 là: ..
G, Số liền sau của 20 099 là: ..
C, Số liền sau của 90 099 là: ..
H, Số liền sau của 16 001 là: ..
D, Số liền trước của 60 000 là: ..
I, Số liền trước của 76 090 là: ..
E, Số liền trước của 78 090 là: ..
K, Số liền trước của 54 985 là: ..

Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = 
52 000 + 4 000 = 
90 000 – 40 000 = 
76 000 – 3 000 = 
35 000 + 5 000 = .
31 000 + 900 = .
30 000 x 2 = .
12 000 x 2 = .
80 000 : 2 = 
30 000 : 2 = 
52 000 – 2 000 = .
72 000 : 8 = .
Bài 2. Tính các phép tính sau:
43140
6

54225
3

431140
5
































43141
7

142320
3

45252
9
































43140
5

142328
2

45252
3

















Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 = 
90 000 - 50 000 – 30 000 =
(40 000 + 50 000) – 30 000 = 
90 000 - 50 000 + 30 000 =
40 000 + (50 000 – 30 000) = 
90 000 – (50 000 + 30 000) =
80 000 - (50 000 – 30 000) = 
70 000 + 20 000 – 60 000 =
80 000 - (50 000 + 30 000) = 
90 000 - 50 000 + 10 000 =
3000 x 2 : 3 = 
9000 – 2000 x 2 = 
4900 : 7 x 3 = 
2000 x 3 + 4000 = 
4000 : 8 x 2 =
8000 : 4 : 2 = 
5000 x 2 : 5 = 
8000 – 2000 : 2 =
8000 : 2 + 3000 = 
4000 + 2000 x 2 =

Bài 5. Tìm X
X + 5425 = 7985
6523 + X = 9426




2 x X = 76490
X : 3 = 6534




X x 4 = 9632
6522 - X = 2174




X + 10984 = 90632
65362 - X = 10009





Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải 
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải 
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải 
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải 
 182
 x
 33
 x
76 
 x
136
 x
11 .
 x
4...5
 x
4
_______
5
_____
6
_____
7
_____
8
______
3
______
472 
665
 572
 ..
 .96
 .7 
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
6555 + 425 + 253
9042 + 4652 + 200 = 








2545 + 825 + 200
6526 + 765 + 431








42564 + 626 + 764
2345 + 6266 + 214









CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
7m 5cm .. 75cm
9dm 6cm ..96cm
7m 3cm . 703cm
8m 48cm ..849cm
8m 50cm .805cm
6m 4cm 64cm
4m 3dm ..430cm
4dm 4cm 44cm
5m 3cm 530cm
4m 9cm .49cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 20cm = ?
a, 72cm	b, 702cm	c, 720cm	d, 7002cm
9m 3dm = ?
a, 93cm	b, 903cm	c, 9003cm	d, 930cm
7m 4cm = ?
a, 74cm	b, 704cm	c, 740cm	d, 7400cm
5m 3cm = ?
a, 53cm	b, 5003cm	c, 530cm	d, 503cm
Câu 3. Hoa có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 6000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 4. An có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 1500 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5. Tính
3dm 4cm = cm
7m 40cm = ..cm
5m 90cm = .. cm
4m 6cm = cm
6m 5dm = .cm
50dm = .m
9m = .cm
400cm = .m

Câu 6. Tính
3dm 4cm + 40cm = 
7m 40cm – 740cm =


5m 90cm – 43cm =
4m 6cm – 46cm =


6m 5dm – 50cm =
5dm 9cm – 56cm =


9m – 500cm =
400cm – 40cm =



CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:










 50 000	 51 000 .. 55 000 57 000 










 60 010	 60 020 60 030 60 060 60 080 










 0	 4 000 .. 20 000 










 0	 2 000 .. 10 000 
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số
Đọc số
87 984

 
Chín mươi tư nghìn bảy trăm linh tám
67 997

97 000

 .
Hai mươi bảy nghìn chín trăm sáu mươi chín
98 365

 ..
Bảy mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín
65 399

24 556


Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
7 625 = ..
3 340 = ..
3 007 = ..
6 753 = .
4 980 = ..
9 009 = ..
2 090 = ..
984 = ..
75 370 = ..
87 670 = ..
23 097 = ..
24 676 = ..
42 300 = ..
55 090 = ..
45 009 = ..
24 078 = ..

B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
3 000 + 100 + 50 + 2 = ..
2 000 + 40 + 9 = ..
6 000 + 2 = ..
6 000 + 200 + 3 = ..
3 000 + 700 + 2 = ..
2 000 + 90 = ..
43 000 + 400 = ..
9 000 + 1 = ..
2 000 + 500 + 90 = ..
3 000 + 30 + 7 = ..
7 000 + 40 + 2 = ..
2 000 + 900 = ..
8 000 + 70 + 4 = .
20 000 + 7 = 
30 000 + 3 000 = .
60 000 + 90 = ..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 30 200; 30 210; 30 220; .; .. .
B, 56 100; 57 100; 58 100; ..; .
C, 12 000; 13 000; 14 000; ..; .
D, 6 900; ..; 7 900; 8 900; .; .
E, ; 6 300; 6 350; ; . .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
234 255 243 255
43 092 43 090
525 258 255 285
43 224 43 243
50 549 60 041 - 430
60 611 43 908 + 20 542
13 652 + 30 215 .. 54 299
498 + 54 274 .. 80 000
60 000 + 10 000 70 000
30 000 - 300 27 000

Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau: 
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
A, Số liền sau của 99 999 là: ..
F, Số liền sau của 76 900 là: ..
B, Số liền sau của 8 990 là: ..
G, Số liền sau của 23 099 là: ..
C, Số liền sau của 30 099 là: ..
H, Số liền sau của 86 098 là: ..
D, Số liền trước của 20 000 là: ..
I, Số liền trước của 26 099 là: ..
E, Số liền trước của 18 090 là: ..
K, Số liền trước của 24 989 là: ..

Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 46 888; 46 889; 46 900
C, 54 099; 31 084; 79 099
B, 54 940; 54 849; 54 488
D, 98 050; 99 090; 98 909

Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 808; 76 809; 76 900
C, 45 099; 87 084; 90 099
B, 71 900; 71 899; 54 888
D, 90 000; 90 010; 90 323

Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900
C, 23 099; 23 084; 23 099
B, 51 900; 51 899; 51 888
D, 98 010; 98 000; 98 999

Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900
C, 23 099; 23 084; 23 099
B, 51 900; 51 899; 51 888
D, 98 010; 98 000; 98 999

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
20 000 + 80 000 = 
45 000 + 4 000 = 
50 000 – 10 000 = 
25 000 – 3 000 = 
76 000 + 1 000 = .
54 000 + 900 = .
20 000 x 2 = .
11 000 x 2 = .
60 000 : 2 = 
60 000 : 2 = 
94 000 – 2 000 = .
72 000 : 9 = .
Bài 2. Tính các phép tính sau:
42540
5

4224
3

25440
6
































4532
7

42546
8

6522
9
































46526
2

23564
4

4542
7

















Bài 3. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
50 000 + 20 000 – 30 000 = 
70 000 - 50 000 – 30 000 =
(40 000 + 20 000) – 30 000 = 
60 000 - 50 000 + 30 000 =
20 000 + (60 000 – 20 000) = 
30 000 – (50 000 - 30 000) =
90 000 - (30 000 – 30 000) = 
70 000 + 60 000 – 60 000 =
60 000 - (20 000 + 30 000) = 
30 000 - 10 000 + 60 000 =
4000 x 2 : 3 = 
7000 – 2000 x 3 = 
4900 : 5 x 3 = 
2000 x 2 + 4000 = 
40 000 : 8 x 2 =
10 000 : 4 : 2 = 
50 000 x 2 : 5 = 
20 000 – 2000 : 2 =
80 000 : 2 + 30 000 = 
40 000 + 2000 x 2 =

Bài 5. Tìm X
X + 764 = 76744
3753 + X = 76373




2 x X = 53638
X : 3 = 73744




X x 4 = 96320
25452 - X = 5266




X + 1654 = 65265
626542 - X = 52633





Bài 6. Mua 9 cái bút cùng loại phải trả 54 000 đồng. Hỏi mua 4 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải 
Bài 7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài giải 
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 48 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải 
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là 13dm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 2dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải 
 182
 x
 33
 x
16 
 x
656
 x
21 .
 x
1...5
 x
2
_______
4
_____
6
_____
7
_____
8
______
3
______
236 
532
 ....66
 ..
 .96
 .7 
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
2742 + 425 + 253
9262 + 422 + 200 = 








4525 + 825 + 543
4266 + 655 + 431








42554 + 626 + 712
545 + 626 + 214









CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
6m 5cm .. 65cm
5dm 6cm ..56cm
3m 3cm . 303cm
3m 48cm ..349cm
3m 50cm .305cm
6m 5cm 65cm
5m 3dm ..530cm
3dm 4cm 44cm
2m 3cm 230cm
5m 5cm .55cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 9cm = ?
a, 79cm	b, 709cm	c, 790cm	d, 7009cm
2m 3dm = ?
a, 23cm	b, 203cm	c, 2003cm	d, 230cm
4m 9cm = ?
a, 49cm	b, 409cm	c, 940cm	d, 4900cm
8m 3cm = ?
a, 83cm	b, 8003cm	c, 830cm	d, 803cm
Câu 3. Hoa có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 9000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 4. Bình có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 2000 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5. Tính
8dm 2cm = cm
6m 64cm = ..cm
6m 60cm = .. cm
3m 65cm = cm
8m 6dm = .cm
540dm = .m
4m = .cm
4000cm = .m

Câu 6. Tính
2dm 4cm + 30cm = 
3m 21cm – 210cm =


5m 92cm – 43cm =
9m 5cm – 65cm =


1m 43dm – 24cm =
5dm 9cm – 56cm =


122m – 500cm =
320cm – 2cm =



Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_3_hoc_ky_2.doc