Bộ 50 đề thi học kì 1 môn Toán 3

Bộ 50 đề thi học kì 1 môn Toán 3

ĐỀ 01

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:

A. 5 B. 50 C. 500

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:

A. 54 B. 53 C. 52

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = . cm.

A. 407 B. 470 C. 47

Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 3

B. 2

C. 4

Câu 5. 126 x 3 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 368 B. 369 C. 378

Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số ?

A. 42 B. 24 C. 13

II: Phần tự luận (6 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6

pdf 108 trang thanhloc80 4952
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 50 đề thi học kì 1 môn Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 01
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. 500
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
A. 54 B. 53 C. 52
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.
A. 407 B. 470 C. 47
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 3
B. 2
C. 4
Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 368 B. 369 C. 378
Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số ?
A. 42 B. 24 C. 13
II: Phần tự luận (6 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6
 . .. . 
 . .. . 
 . .. . 
 . .. . 
 . .. . 
1
Câu 8.Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.4
Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?
- Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
Bài giải:
Câu 9. Tìm x:
a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 - 34
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu Đáp án Điểm
1 B 0,5
2 C 0,5
3 A 0,5
4 B 0,5
5 C 1,0
6 A 1,0
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu Nội dung
Đặt tính rồi tính:
7
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 363 b) 343
c) 848 d) 81
Số trang sách Bình đã đọc là:
128: 4 = 32 (trang)
8 Số trang sách mà Bình chưa đọc là:
128 – 32 = 96 (trang)
Đáp số: 96 trang
Điểm
2,0
0,5
0,75
0,5
0,75
0,5
X x 5 + 8 = 38
X x 5 = 38 - 8
9 X x 5 = 30
X = 30 : 5
X = 6
X : 6 = 94 – 34
X : 6 = 60
1,0
X = 60 x 6
X = 360
ĐỀ 02
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985 B. 955 C. 945 D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
A. 65 B. 56 C. 53 D. 51
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
6m 4cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 24 C. 604 D. 640
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:
A. 7 B. 9 C. 12
D. 25cm
D. 18
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420 B. 210 C. 440 D. 200
Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
Câu 8. Tóm tắt:
125 kg
Con lợn to:
Con lợn bé: 30 kg ? kg
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
................
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra
1
5 số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại
bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài giải:
Câu 10. Hình bên có:
- .hình tam giác.
- .hình tứ giác.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm
Câu 1. C. 945
Câu 2. B. 56
Câu 3. C. 604
Câu 4. A. 20cm
Câu 5. B. 9
Câu 6. D. 200
Câu 7. Tìm x:Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
a)X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
X = 115 x 5 X = 648 : 8
X = 575 X = 81
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg
Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)
Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)
Đáp số: 20l nước mắm
Câu 10. Hình bên có:
- 5 hình tam giác.
- 3 hình tứ giác.
ĐỀ 03
Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là :
A. 204 B. 200 C. 300 D. 304
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là :
A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)
Câu 4: Tính : 153 × 5 = ?
A. 565 B. 555 C. 765 D. 768
Câu 5: 2m 9cm = ? cm
A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
a. 90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80)
....................
....................
......................
......................
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
1
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng 2 số mét vải xanh. Hỏi cửa
hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
Bài giải
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 189 : 6 = .. b) 250 : 5 = 
 .. ..
 .. ..
 .. ..
 .. ..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : Toán - KHỐI : Ba
Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ):
- Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm
1. A 2. B 3. C
4. C 5. D 6. D
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm
a. 90 + 28 : 2 b. 123 × ( 82 – 80 )
= 90 + 14 = 123 × 2
= 104 = 246
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
- Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.
- Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm
- Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm
Bài giải
Số mét vải đỏ cửa hàng bán được:
200 : 2 = 100 (m)
Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả:
200 + 100 = 300 ( m)
Đáp số: 300 m
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
- Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.
a. 189 : 6 = 31 (dư 3) b. 250 : 5 = 50
ĐỀ 04
Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)
48 : 6 =
8 6 =
9 4 =
49 : 7 =
Câu 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
93 8 162 4
b/Tính:
521 4 822 3
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 – 80)
Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.
4 dm
20 cm
Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được
1
3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc
bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:
(9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)
Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.
Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ: .
Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.
-----Hết----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
Môn: Toán. Lớp 3
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: (1 điểm)
48 : 6 = 8
8 x 6 = 48
9 x 4 = 36
49 : 7 = 7
Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm)
93 8 162 4
93 162 
8 4
744 648
b/Tính: (0.5 điểm)
521 4 822 3
12 130 22 274
01 12
1 0
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
- Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm
a/ 90 + 28 : 2= 90 + 14 b/ 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2
= 104 = 246
Câu 4 : (1điểm) Bài giải:
Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(40 + 20) 2 = 120 (cm) (0,5 điểm)
Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 ( cm.)
Đáp số: 120 cm
Câu 5: (2 điểm)
Bài giải:
Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm)
144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm)
Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm)
144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm)
Đáp số: 96 trang (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm )Tính nhanh:
(9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5)
= (72 – 12 – 60) 9
= 0 9
= 0
Câu 7: (1 điểm)
Điền giờ thích hợp
10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút
HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm
Câu 8: (1điểm)
Giải:
Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm)
3 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 12cm (0,25 điểm)
ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 8 là:
A. 224. B. 124 C.128 D. 621
Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm B. 404 cm. C. 404 dm B. 440 dm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông
Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 8 là:
A. 937. B. 564 C.612 D. 936
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 467 + 319 b) 846 : 4
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
.........................................
Câu 2: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó
đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
1
4 số học sinh là học sinh nam. Hỏi
Bài giải.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: đáp án B. 90 (1 điểm)
Câu 2: đáp án C. 128 (1 điểm)
Câu 3: đáp án A. 44dm (1 điểm)
Câu 4: đáp án B. 3 góc vuông (1 điểm)
Câu 5: đáp án D. 936 (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 467 + 319 b) 856 : 4
467 856 4
8 214
+ 319
05
786 (1 điểm) (2 điểm)4
16
16
0
Câu 2:
Bài giải
Đội đó có số học sinh nam là: (0,5 đ)
448 : 4 = 112 (bạn) (0,5 đ)
Đội đó có số học sinh nữ là: (0,5 đ)
448 – 112 = 336 (bạn) (0,5 đ)
Đáp số: 336 bạn
ĐỀ 06
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Gấp 32 lên 4 lần, ta được:
a. 128
2. 5 hm4 dam
a. >
 . 500 m
b. 156
b. <
c. 182
c. =
3. Số lớn là 45, số bé là 5. Số bé bằng . Số lớn:
a. 9 lần b. 1/9 c. 40cm
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
a. 2giờ 10 phút
b. 10giờ 10 phút
c. 10 giờ 2phút
PHẦN 2:
1. Tính nhẩm :
8 g x 6 = 72 m : 9 =
2. Đặt tính rồi tính:
a) 232 + 158 b/ 704 - 353 c/ 207 × 4 d/ 345 : 5
3. Tính:
45 : 5 × 3 X : 8 = 104
6 .Một quyển truyện dày 328 trang. Bạn Lan đã đọc được ¼ số trang . Hỏi lan còn
phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
Giải
Câu 7:
Hình bên có:
 hình tam giác
 hình tứ giác
18
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 a Câu 2 c Câu 3 aCâu 4 b
PHẦN II:
Câu 1. Tính nhẩm :
8g x 6 = 48g 72m : 9 = 8m
Câu 2: HS đặt tínhvà tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 232 + 158 = 490 b/ 704 - 353= 351 c/ 207 x 4= 828 d/ 345 : 5 = 63
Câu 3 : - HS tính đúng mỗi bước được 0.5đ
45 : 5 x 3 = 9 x 3 (0.5đ) X : 8 = 104
= 27 (0.5) X = 104 x 8 (0.5đ)
X = 832 (0.5đ)
Câu 4
6
Số trang sách Lan đã đọc là: (0,5đ)
328 : 4 = 82(trang) (0,5đ)
Số trang sách Lan còn phải đọc là: (0,5đ)
328 - 82 = 246 (trang) (0,5đ)
Đáp số: 246 trang
(Thiếu đáp số hay tên đơn vị trừ 0.5đ cả bài )
Câu 5: HS điền đúng 3 hình tam giác (0.5đ)
2 hình tứ giác (0.5đ )
19
ĐỀ 07
Em thực hiện các yêu cầu câu hỏi bên dưới theo sự hướng dẫn của thầy (cô):
1. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:
A. 30. B. 31. C. 32. D. 40.
2. (1 điểm) Kết quả của phép chia 67 : 6 là:
A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.
3. (1 điểm) Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm.
5. (0,5 điểm) Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm
có mấy học sinh?
A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh. D. 5 học sinh.
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 102 x 7 b) 306 : 6
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
40 – 5 x 6 = ........................................
= ........................................
8. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 2 phút.
C. 10 giờ 5 phút
B. 10 giờ 10 phút.
D. 10 giờ 15 phút.
9. (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 7 cm. Chu
vi của bức tranh là:
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10
cm.
20
10. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36 kg gạo, ngày thứ hai bán ít
hơn ngày thứ nhất 10 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô
– gam gạo?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
21
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: B (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: B (0,5 điểm)
Câu 5: C (0,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm).
a) 102 b) 306 6
x7 06 51
714 0
Câu 7: (1 điểm) 40 – 5 x 6 = 40 – 30
= 10.
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: A (1 điểm)
Câu 10: (2 điểm).
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm)
36 - 10 = 26 (kg gạo) (0,5 điểm)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm)
26 + 36 = 62 (kg gạo) (0,5 điểm)
Đáp số: 62 kg gạo
22
ĐỀ 08
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)
A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85
b) giờ = phút (M1 - 0,5đ)
A. 10 B. 300 C. 12 D. 15
Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và
cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ)
o.
.....................................................................................................................................
.......
Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)
Trả lời: Số lớn gấp số bé
...............................................................................................
Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 8 giờ 50 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 50 phút
D. 10 giờ kém 10 phút
Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm
là:
Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Lấy thương chia cho số bị chia.
B. Lấy số bị chia chia cho thương.
C. Lấy thương nhân với số bị chia.
23
II. Tự luận (6đ)
Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)
9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 =
6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 =
Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị
được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ)
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 10:
a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)
x : 7 = 54 + 78
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
24
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)
3 + 8 × 4 - 2
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.................................................................................................................................
25
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1:
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)
A. 805
b) giờ = phút (M1 - 0,5đ)
C. 12
Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và
cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) A
o.
B
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)
Số lớn gấp số bé là: 8 lần
Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)
A. 8 giờ 50 phút
Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ)
C. 28cm
Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Lấy thương chia cho số bị chia. S
B. Lấy số bị chia chia cho thương. Đ
C. Lấy thương nhân với số bị chia. S
II. Tự luận (6đ)
Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)
9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7
6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
585 174 957 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ)
Bài 9:
Bài giải
Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ)
26
60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ)
Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ)
95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ)
Đáp số: 19 quả táo (0,25đ)
Bài 10:
a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)
x : 7 = 54 + 78
x : 7 = 132
x = 132 × 7
x = 924
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)
3 + 8 × 4 - 2
(3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22
27
ĐỀ 09
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A
B. 3 B
C. 4
C D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số ?
A. 20 B. 25 C. 30
AI: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238 b) 424 - 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6
 .. . .. .. .. 
 .. . .. .. .. 
 .. . .. .. .. 
 .. . .. . .. .. .
 .. . .. .. .. 
 .. . .. .. .. 
 .. . .. .. .. 
1
Bài 8.Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 4 số trang đó. Hỏi
còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài giải :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
28
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................
Bài 9. Tính nhanh:
a) 4 x 126 x 25
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
.............................................................
.........................
b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
.............................................................................
...............................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu Đáp án Điểm
1
B
0,5
2 A 0,5
3 C 0,5
4 A 0,5
5 B 1,0
29
6 A 1,0
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu Nội dung Điểm
7 Đặt tính rồi tính: 2,0
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 363 b) 343
c) 848 d) 81
8 Số trang sách đã đọc là: 0,5
128: 4 = 32 (trang) 0,75
Số trang sách chưa đọc là: 0,5
128 – 32 = 96 (trang) 0,75
Đáp số: 96 trang 0,5
9 4 x 126 x 25 ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 1,0
= ( 4 x 25 ) x 126 4 + 5 )
= 100 x 126 = ( 72 – 12 – 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +
= 12600 5)
= 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
= 0
30
ĐỀ 10
A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ)
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24 B. 36 C. 54 D. 55
Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ)
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800
Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức
tranh đó bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ)
A. 200 m C. 2 m
B. 20 m D. 2000 m
Câu 5: Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: (M1 -1đ)
A. 1 B. 2 N
C. 3 D. 4 M
Q
Câu 6: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : (M1 – 1đ)
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 7 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ)
A. 24 B. 51 C. 62 D. 77
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là:
(M3 – 1đ)
A. 199 B. 119 C. 191 D. 991
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 106 x 8 b) 480 : 6
.. .. ..
 . .
 . .
31
1
Câu 2:Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ)
Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1: câu A (1đ)
Câu 2: câu C (1đ)
Câu 3: câu C (1đ)
Câu 4: câu C (1đ)
Câu 5 : câu B (1đ)
Câu 6 : câu D (1đ)
Câu 7 : câu A (1đ)
Câu 8 : câu A (1đ)
AI. Tự
luận: Câu 1:
(1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 848 b) 80
Câu 2: (1đ) Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25)
104:4 =26(kg) (0.25)
Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25)
104- 26 = 78(kg) (0.25)
Đáp số: 78 kg
32
ĐỀ 11
A/ TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng: (M1 – 1đ)
5 x 6 56
7 x 8 30
45 : 9 6
48 : 8 5
Câu 2: 7m 3 cm = ....... cm: (M2 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
Câu 3 : Kết quả phép chia 575 : 5 là: (M1 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 125 B. 215 C. 511 D. 115
Câu 4: Hình bên có góc vuông: (M2 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 4 B. 5
C. 8 D. 6
Câu 5: Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ? (M1 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 9 C. 8
B. 7 D. 6
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài
bao nhiêu xăng-ti-mét ? (M3 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 32 cm. B: 12 cm. C. 4 cm. D. 192 cm
Câu 7: Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào?
(M4 – 1đ)
A. 3 C. 4
B. 5 D. 2
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3 là: (M3 – 1đ)
C. 213 C. 232
D. 223 D. 214
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
33
a) 105 x 8
.. ..
 .
 .
b) 852 : 3
 ..
 .
 .
Câu 2: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán
bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô
gam gạo? (M3 – 1đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
I. Trắc nghiệm
Câu:(1 điểm): Nối mỗi phép tính đúng (0.25đ)
5 x 6 56
7 x 8 30
45 : 9 6
48 : 8 5
Câu 2: câu B (1đ)
Câu 3: câu D (1đ)
Câu 4: câu B (1đ)
Câu 5 : câu A (1đ)
Câu 6 : câu C (1đ)
Câu 7 : câu A (1đ)
Câu 8 : câu B (1đ)
AI. Tự
luận: Câu 1:
(1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 840 b) 284
34
Câu 2: (1đ) Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25)
104:4 =26(kg) ( 0.25)
Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25)
104- 26 = 78(kg) ( 0.25)
Đáp số: 78 kg
35
ĐỀ 12
I. Phần 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_50_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_3.pdf