Bài tập Toán Lớp 3 - Bài 75: Các số có năm chữ số (Tiếp theo)
1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số
• 3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị .
=>
• 7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị .
=>
• 8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 3 - Bài 75: Các số có năm chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số 3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị . => 7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị . => 8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => Em đọc lại số: 3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 35789 7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 74329 8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => 88165 2. Viết vào chỗ trống (theo mẫu): Trả lời: Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn nghìn trăm Chục Đơn vị 3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn 3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn 3 2 5 0 0 32 500 Ba mươi hai nghìn năm trăm 3 2 5 6 0 32 560 Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi 3 2 5 0 5 32 505 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm 3 2 0 5 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi nghìn không trăm linh năm 3. Đọc các số sau: 28 231, 28 031, 28103, 28 003, 28 000, 20 000 Trả lời: 28 231: Hai mươi tám nghìn hai trăm ba mươi mốt 28 031: Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi mốt 28103: Hai mươi tám nghìn một trăm linh ba 28 003: Hai mươi tám nghìn không trăm linh ba 28 000: Hai mươi tám nghìn 20 000: Hai mươi nghìn B. Hoạt động thực hành Câu 1: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2 Viết (theo mẫu): Em hãy đọc lại kết quả và dò bài: Câu 2: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2 Số: a. 14 000, 15 000, ...., .... , ....., 19 000, ..... b. 73 600, 73 700, 73 800, ...... , ....., 74 100, ...... c. 96 230, 96 240, ......, ......, ......, 96280, ...... Bài làm: a. 14 000, 15 000, 16 000, 17 000 , 18 000, 19 000, 20 000. b. 73 600, 73 700, 73 800, 73 900 , 74 000, 74 100, 74 200. c. 96 230, 96 240, 96 250, 96 260, 96 270, 96280, 96 290. Câu 3: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2 Viết số thích hợp vào ô trống: Em đọc và dò bài: Bài 4: Trang 62 Tính nhẩm: 3000 + 700 = 6000 - (4000 - 2000) = 8600 - 600 = 6000 - 4000 + 2000 = 1000 + 2000 x 2 = 8000 - 4000 : 2 = (1000 + 2000) x 2 = (8000 - 4000) : 2 = Kết quả: 3000 + 700 = 10 000 6000 - (4000 - 2000) = 4000 8600 - 600 = 8000 6000 - 4000 + 2000 = 4000 1000 + 2000 x 2 = 5000 8000 - 4000 : 2 = 6000 (1000 + 2000) x 2 = 6000 (8000 - 4000) : 2 = 2000 Bài 5: Trang 62 Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình dưới đây: Bài làm: C. Hoạt động ứng dụng Câu 1: Trang 63 VNEN toán 3 tập 2 Hãy đọc đoạn văn dưới đây về huyện Mù Căng chải (tỉnh Yên Bái) rồi viết tên các ngọn núi và độ cao của các ngọn núi đó. (bài đọc sgk trang 63)
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_3_bai_75_cac_so_co_nam_chu_so_tiep_theo.docx