Bài tập Toán Lớp 3 - Bài 74: Các số có năm chữ số
1. Chơi trò chơi "phân tích số"
Ví dụ:
• 7685 gồm : 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục và 5 đơn vị
• 8743 gồm : 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
• 6666 gồm : 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị
• 7685 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 5 đơn vị.
• 8743 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
• 6666 gồm 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị
2. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
a. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục?
10 đơn vị
b. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 trăm?
100 đơn vị
c. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 nghìn?
1000 đơn vị
d. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục nghìn?
10 000 đơn vị
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 3 - Bài 74: Các số có năm chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 74: Các số có năm chữ số A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trò chơi "phân tích số" Ví dụ: 7685 gồm : 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục và 5 đơn vị 8743 gồm : 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 5 đơn vị 6666 gồm : 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị 7685 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 5 đơn vị. 8743 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị. 6666 gồm 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị 2. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau: a. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục? 10 đơn vị b. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 trăm? 100 đơn vị c. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 nghìn? 1000 đơn vị d. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục nghìn? 10 000 đơn vị Em hãy đọc lại: a. 10 đơn vị làm thành 1 chục. b. 100 đơn vị làm thành 1 trăm. c. 1000 đơn vị làm thành 1 nghìn. d. 10000 đơn vị làm thành 1 chục nghìn. 3. Quan sát bảng dưới đây và thực hiện các hoạt động sau: (sgk) 4 chục nghìn- 2 nghìn- 3 trăm- 1 chục- 4 đơn vị Viết số: 42 314 Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười bốn 4. Viết vào chỗ chấm thích hợp (bảng sgk) 3 4 2 1 3 Viết số: 34 213 Đọc số: Ba mươi bốn nghìn hai trăm mười ba Ba mươi tư nghìn hai trăm mười ba =>Khi viết số em viết từ.... sang.... Khi đọc số, em đọc từ....sang... Các em quan sát và đọc lại: B. Hoạt động thực hành Bài1: Trang 59 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Viết số: 12 231 Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm ba mươi mốt Bài 2: Trang 60 Viết vào ô trống (theo mẫu): Chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Viết số đọc số 4 1 2 5 3 41253 Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba 2 5 8 1 2 25 812 Hai mươi lăm nghìn tám trăm mười hai 1 9 3 7 4 19 374 Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư 5 9 8 3 1 59 831 Năm mươi chín nghìn tám trăm ba mươi mốt Bài 3: Trang 60 Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 82394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư 57 235 Năm mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm 76 431 Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt 34176 Ba mươi tư nghìn một trăm bảy mươi sáu 77420 Bảy mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi 68 132 Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai Bài 4: Trang 60 Số: a, Quy luật: cộng thêm 10 000 b, Quy luật: cộng thêm 1000 c, Quy luật: cộng thêm 10 Em đọc lại kết quả đúng: Bài 5: Trang 60 Số: a. 28316, 28317, 28 318, 28 319 , 28320, 28 321 , 28 322. b. 58235, 58 236, 58237, 58 238 , 58239, 58 240, 58241 c. 76925, 76 926 , 76 927, 76928, 76 929 , 76 930 ,76 931 Em đọc lại kết quả đúng và dò bài: a. 28316, 28317, 28318, 28319 , 28320, 28321 , 28322. b. 58235, 58236, 58237, 58238 , 58239, 58240, 58241. c. 76925, 76926, 76927, 76928, 76929 , 76930 , 76931. Câu 6: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch: Quy luật của tia số: Em đọc lại tia số và dò bài: C. Hoạt động ứng dụng Câu 1: Trang 61 VNEN toán 3 tập 2 Em tìm hiểu giá tiền và một số mặt hàng rồi ghi vào vở: Ví dụ : giá một kg gạo là 17 000 đồng giá một lạng thịt bò là 25 000 đồng giá một hộp bánh bông lan là 45 000 đồng giá một cân rau cải là 17 500 đồng giá một chai nước ngọt loại lớn là 14 500 đồng giá một quyển sổ là 13 500 đồng
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_3_bai_74_cac_so_co_nam_chu_so.docx