Bài tập nâng cao môn Toán Lớp 3

Bài 4: Lớp 3E có 6 bàn, mỗi bàn có 4 HS . Hỏi lớp 3E có bao nhiêu HS ?
Bài 5: Từ ba chữ số 3, 4, 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau ( mỗi chữ số không lặp lại)
Bài 6:
a/Tìm một số biết số đó nhân với 4 rồi lấy tích trừ đi 20 thì được kết quả là 4.
b.Tìm một số biết rằng lấy 32 chia cho số đó thì bằng 16 chia cho 2.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1:Tính hiệu của các số sau: 463 và 282 721 và 517. 672 và 459 935 và 471. Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 514 kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 56 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 3:Tìm x: x – 218= 435 – 218 627 – x =346-153 Bài 4 : Thay dấu * bằng chữ số thích hợp - 5*4 -*2* *81 *5 34* 53* Bài 4: Lớp 3E có 6 bàn, mỗi bàn có 4 HS . Hỏi lớp 3E có bao nhiêu HS ? Bài 5: Từ ba chữ số 3, 4, 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau ( mỗi chữ số không lặp lại) Bài 6: a/Tìm một số biết số đó nhân với 4 rồi lấy tích trừ đi 20 thì được kết quả là 4. b.Tìm một số biết rằng lấy 32 chia cho số đó thì bằng 16 chia cho 2. Bài 7:Tìm x, biết: 12 < 6 x x < 30 Bài 8 Tính chu vi hình tứ giác ABCD . 4 cm A B 3cm 3cm D B C 4cm Bài 9: Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng để được 2 hình tứ giác b/ 3 hình tam giác Bài 10: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là: a. 45 cm; 28cm; 3dm. b. 15cm; 2dm; 1dm. Bài 11: Đặt tính rồi tính a) 548 + 145 176 + 283 379 + 383 465 + 364 b) 98 - 56 182 - 125 141 - 79 637 - 267 Bài 12: Viết số thích hợp vào ô trống SBT 652 458 873 625 ST 227 193 325 Hiệu 515 456 497 Bài 13: Một hình vuông có cạnh là 9 dm. Tính chu vi của hình vuông theo 2 cách. Bài 14: a) Tính 78 - 36 b) Lập phép trừ mới theo YC sau: - Có SBT là 78 thêm 1 và ST là 36 thêm 1 - Có SBT là 78 thêm 1 chục và ST là 36 thêm 1 chục. c) Có nhận xét gì kết quả 3 phép trừ trên Bài 15:Đặt tính , tính 45 x2 23 x4 75 x6 97 x 5 Bài 16:Tìm x: a. x : 6 = 83 * b. x : 5 = 452 - 374 Bài 17: Tính. 35 x 2 + 180 50 x 4 : 2 85 x 6 – 308 37 x 2 x 5 Bài 18:Có 6 bạn nhỏ đi mua bi, mỗi bạn mua 15 bi xanh và 24 bi đỏ.Hỏi 6 bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi? Bài19:.Một cửa hàng có 66 m vải trắng và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải trắng? Bài 20:Một cửa hàng có 48 cái xe và đã bán được 1/4 số xe đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu cái xe? Bài 21: Lớp 3A có 18 nam sinh và 14 nữ sinh. Cô giáo cử 1/4 số HS của lớp đi thi học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh đi dự thi HSG? Bài 22:Có một đoạn dây thép dài 7 dm; bạn An muốn uốn để tạo thành một hình tam giác có các cạnh bằng nhau và bằng 2 dm. Hỏi An có tạo được hình tam giác theo ý muốn không? Bài 23:Tính: 12 dm + 38 dm= 63 hm : 3 = 49 hm – 26 hm = 37 dm x 7 = Bài 24: a,Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm5 cm. b, Vẽ độ dài đoạn thẳng CD bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 3 lần. c, Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài gấp đôi độ dài đoạn thẳng CD. Bài 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3m +.....cm = 40dm + 25cm 15dm + ....m= 2m + 45dm 4hm + 5m = ....dam + 105m Bài 24: Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi dùng, số dầu còn lại trong thùng bằng ¼ số dầu đã có . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài 25:Một đội sửa đường mỗi ngày sửa được 12 dam đường. Hỏi sau 6 ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài26. Đặt tính , tính: 231 x 4 116 x 7 320 x 8 Bài 27.Tìm x: x : 3 = 146 x : 4 = 105 x : 4 = 46 x 2 x : 5 = 104(dư3) Bài 28.Tháng trước cửa hàng nhập về 125 kg hàng, tháng sau nhập số hàng gấp đôi tháng trước. Hỏi cả 2 tháng cửa hàng nhập về bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài 29: a,Tìm một số biết rằng số đó chia cho 4 được 214. b,Tìm một số biết rằng số đó chia cho 6 được 151 dư 3. c,Tìm một số biết rằng số đó chia cho 3 được bao nhiêu cộng với 75 được 206. Bài 30: Trong vườn có 6 cây cau, số cây cam nhiều hơn số cây cau 24 cây. Hỏi số cây cau bằng một phần mấy số cây cam? Bài 31: Trong thùng có 56 l dầu, trong can có 8 l dầu. Hỏi số l dầu trong can bằng một phần mấy số l dầu trong thùng? Bài 32: Tính: 85 g x 3 + 5g = 96 g : 3 – 12g = 95g x 2 + 50g = 63 g : 3 + 89g = Bài 33: Mẹ mua 6 gói mì ăn liền, mỗi gói cân nặng 65g và 500 g bột mì. Hỏi số hàng mẹ mua nặng tất cả bao nhiêu gam? Bài 34: Có 2 gói mì chính, mỗi gói nặng 250g và một hộp sữa nặng 400g. Hỏi số hàng đó nặng tất cả bao nhiêu gam? Bài 35. Có 500g mì chính và một chiếc cân 2 đĩa, 1 quả cân 100g . Cân thế nào để chỉ cân 1 lần lấy ra được 300 g mì chính? Bài 36: Năm 2005 có 365 ngày. Hỏi năm 2005 có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Bài 37. Một số chia cho 8 được thương là 34. Nếu lấy số đó chia cho 4 thì được thương là bao nhiêu? Bài 38: Một người đem bán 168 quả dừa. Người đó đã bán được 1/8 số dừa đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả dừa? Bài 39: Tổ Một làm được 55 sản phẩm , tổ Hai làm được 50 sản phẩm . Số sản phẩm của cả hai tổ được xếp đều vào các thùng , mỗi thùng có 5 sản phẩm . Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu thùng hàng ? Làm theo 2 cách. Bài 40: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 1452 1460 6900 990 3399 3398 Bài 41 :Một hình chữ nhật có cạnh dài 15 cm , cạnh ngắn dài 9 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? Bài 42 :Tính chu vi hình vuông có cạnh 27cm. Bài 43: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 3 dam, chiều rộng là 22m. Tính chu vi thửa vườn đó. Bài 44: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 15cm, chiều dài là 10cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài 45: Một hình chữ nhật có chu vi 38cm, chiều rộng là 7cm. Tính chiều dài HCN đó. Bài 46: Một hình vuông có chu vi 12cm. Tính cạnh hình vuông đó. Bài 47: a,Xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ dần: 4152, 4521, 4215, 4512 b,Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần. 7561, 7516, 7615, 7651 Bài 48: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 5067; 5706; 6705; 6750 là: A.5067 C.6705 B.5706; D.6750 Bài 49: So sánh 2 số tự nhiên x và y a, x là số liền sau số 500 y là số liền trước số 501 b, x là số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số y là số liền trước số bé nhất có 5 chữ số Bài 50: Đặt tính rồi tính: a, 9673-9659 d, 3905-3509 b, 8079-7980 e, 1987-1789 c, 5196- 982 g, 4679- 764. Bài 51: Tính giá trị của biểu thức 458 x 5 - 1127 3176 - 570 : 3 781 x 2 - 1459 865 - 865 : 5 Bài 52: Ba đội công nhân tham gia sửa đường. Đội thứ nhất sửa được 1 km đường, đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 80m nhưng nhiều hơn đội thứ ba 45m. Hỏi đội thứ ba sửa được bao nhiêu mét đường? (Giải bằng 2 cách) X + 7839 = 23475 + 4516 X – 8657 = 4371 x 2 Bài 83: Mẹ đi chợ mua cho Nga bộ SGK lớp 3 giá 75000 đồng và một hộp bút giá 18000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 100000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài 84: Sáng nay mẹ đi chợ mua cá hết 10000đồng, mua chai dầu ăn hết 33500 đồng, mua gói giấy ăn hết 6500 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc thì vừa đủ. Hỏi mẹ đưa cho cô bán hàng tờ giấy bạc mệnh giá bao nhiêu? Bài 85: Một đội công nhân phải sửa quãng dài 5km. Đội công nhân đã sửa được ¼ quãng đường đó. Tính quãng đường đội công nhân còn phải sửa ? Bài 86: Đặt tính rồi tính 20 718 x 3 11087 x 8 13623 : 6 87 318 : 9 Bài 87: Tìm x biết: x x 4 = 11 608 x : 7 = 4942 357 : X = 5(d 7) X : 4 = 1234 (d 3) Bài 88: Tính giá trị của biểu thức: 90505 : 5 + 32607 3 x (16534 + 13869) Bài 89: Lần thứ nhất xuất khẩu được 21300 kg gạo. Lần thứ hai xuất khẩu được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần xuất khẩu được bao nhiêu ki – lô- gam gạo? Bài 90: Năm kho thóc chứa 50500kg thóc. Hỏi 7 kho thóc như thế chứa bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Bài 91: Có 500l dầu đựng trong 5 thùng. Hỏi có 1300 l dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để đựng? Bài 92: Có 8 bao gạo như nhau đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu kg? Bài 93: Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì, cửa hàng đã bán hết 4 hộp bút chì . Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu cây bút chì ? . Bài 94: An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp , Bình có 48 viên bi cũng đem chia vào các hộp như An . Hỏi Bình có bao nhiêu hộp bi ? Bài 95: Hùng có 56000 đồng mua được 8 quyển truyện (giá các quyển truyện bằng nhau) . Hỏi Dũng muốn mua 5 quyển truyện như của Hùng thì Dũng cần bao nhiêu tiền? Bài 96 : Cô giáo có 192 viên kẹo đựng đều trong các hộp , cô giáo lấy mỗi hộp ra 8 viên để chia cho các em , sau khi chia xong cô còn lại 128 viên kẹo . Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu hộp kẹo ? Bài 97: Đặt tính rồi tính. 43083 + 17 334 14054 x 7 Giaovienvietnam.com 29618 – 7327. 58714 : 5 Bài 98: Tìm x: (35649 + 42783) : x = 8 (45 - 36) x x = 63117 Bài 99: Một tấm vải dài 42m, người ta đã bán 1/7 tấm vải đó. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 100: Một trại chăn nuôi có 18450 con gà trống. Số gà mái gấp đôi số gà trống. Hỏi: a, Trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà? b, Biết trại có tất cả 9 khu nuôi gà, số gà nuôi ở các khu như nhau. Hỏi mỗi khu nuôi bao nhiêu con gà? Bài 101: Một miếng bìa HCN có diện tích là 117cm2. Cạnh ngắn miếng bìa là 9 cm. Tính chu vi miếng bìa đó. Bài 102. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45cm. Chiều dài bằng 65cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài 103. Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm . Bài 104. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? Bài 105. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? Bài 106. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài 107. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3. Bài 108. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_nang_cao_mon_toan_lop_3.docx