Bài ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 – Đề 1

Bài ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 – Đề 1

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng

 1) Số liền sau của 42 099 là:

 A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100

 2) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675

 3) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.

 a) Diện tích của hình chữ nhật là:

 A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm

 b) Chu vi của hình chữ nhật là:

 A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm

pdf 3 trang Quỳnh Giao 07/06/2024 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 1 
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 
 1) Số liền sau của 42 099 là: 
 A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 
 2) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: 
 A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 
 3) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. 
 a) Diện tích của hình chữ nhật là: 
 A. 24 cm
2
 B. 24cm C. 20 cm
2
 D. 20 cm 
 b) Chu vi của hình chữ nhật là: 
 A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm
2
 D. 24 cm 
Câu 2: Điền dấu: > < = 
a) 7663 76 653 
b) 28 536 17 698 
a) 76 635 76 653 
c) 18 536 18 593 
Câu 3 : Nối các số đo bằng nhau 
1
2
giờ 20 phút 
1
3
giờ 
30 phút 
7 dm 2cm 7m 22cm 
722 cm 72cm 
 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
II: Hai IV: Bốn 
IV: Sáu V: Năm 
X: Mười VI: Sáu 
XI: Chín IX: Chín 
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
 Hình sau có đoạn thẳng . 
Câu 6: Đặt tính rồi tính: 
 36807 + 53069 76483 – 15456 10814 6 9264 : 4 
Câu 7: a). Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức: 
 x : 5 = 2 645 – 1 805 229 + 126 3 = . 
 . . 
 . . 
 . 
Câu 8: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ 
nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo ? 
Bài giải 
Câu 9 : Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_de_1.pdf