Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

 

Câu 9. (1 điểm. M3) Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 1/9 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?

Câu 10. (1 điểm. M4) Mẹ đi chợ mua cá và gạo hết 45000 đồng, biết tiền mua gạo nhiều hơn tiền mua cá là 5000 đồng. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua gạo hết bao nhiêu tiền?

 

doc 5 trang Quỳnh Giao 07/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học .
Họ tên: ...
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC:2016-2017
 MÔN: TOÁN LỚP 3
 Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

 ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
	A. 83433 	B. 83543 	C. 82443 	D. 82543 
Câu 2. (1 điểm. M1) Tính nhẩm:
7000 + 2000 = ..	5000 x 2 = 
3000 – 2000 = 	4000 : 4 = .
Câu 3. (1 điểm. M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số phần đã tô màu trong hình bên là:





A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 4. (1 điểm. M2) Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900. 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Câu 5. (1 điểm. M2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1 hm = . m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 10	B. 100	C. 1000 	D.10 000 
Câu 6. (1 điểm. M2) Đặt tính rồi tính:
 4836 + 2557	 7540 – 855 2439 x 4	 3648 : 6
Câu 7. (1 điểm. M3) Tìm x:
	 X : 8 = 3276	 8 x X = 33176
Câu 8. (1 điểm. M3) Hình vẽ có số hình tam giác và tứ giác là: 
 A. 7 tam giác, 6 tứ giác
 B. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	
 C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
 D. 6 tam giác, 5 tứ giác 

Câu 9. (1 điểm. M3) Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 1/9 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa? Bài giải
 ................................................................
Câu 10. (1 điểm. M4) Mẹ đi chợ mua cá và gạo hết 45000 đồng, biết tiền mua gạo nhiều hơn tiền mua cá là 5000 đồng. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua gạo hết bao nhiêu tiền? Bài giải
 ................................................................ 
 - HẾT-
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN LỚP 3 
Câu 1. 1 điểm Đáp án: B. 83534
Câu 2. 1 điểm ( Mỗi phép đúng được 0,25 điểm )
7000 + 2000 = 9000	 5000 x 2 = 10000
3000 - 2000= 1000 	 4000 : 4 = 1000
Câu 3. 1 điểm Đáp án: C. 1/5
Câu 4. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2699; 2900;3005; 3059.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3059; 3005; 2900; 2699.
Câu 5. 1 điểm Đáp án : B. 100
Câu 6. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
4836 7 540 2439 3648 6
2557 855 4 04 608
7393 6 685 9756 48
 0
Câu 7. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm )
X : 8 = 3276 8 x X = 33176
X = 3276 x 8 X = 33176 : 8
X = 26208 X = 4147
Câu 8. 1 điểm Đáp án: C. 7 hình tam giác, 7 hình tứ giác
Câu 9. 1 điểm Bài giải:
Số bộ quần áo phân xưởng đã may là:
 2340 : 9 = 260 ( bộ ) 0,5 điểm 
Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là:
 2340 - 260 = 2080( bộ ) 0,5 điểm
Đáp số: 2080 bộ quần áo
Câu 10. 1 điểm Bài giải
 Mẹ mua cá hết số tiền là:
 (45000 – 5000): 2 = 20000 (đồng) 0,35 điểm
 Mẹ mua gạo hết số tiền là: 
 45000 – 20000 = 25000 (đồng) 0,35 điểm
 Đáp số: Cá 20000 đồng; Gạo 25000 đồng. 0,3 điểm
 * Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể.
 Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. 
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không






liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm






vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng
Số câu
02
02
02
01
07
nhân, chia 2,3, ,9; biết về 1 , 1 , 1 , 1 ;






6	7	8	9






phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1







Số điểm

02

02

02

01

07
chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số
có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số; thực
hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai
dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số;
nhận biết các hàng; làm quen với bảng số
liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;

Số câu


01



01
thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích:




Số điểm


01



01
xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm;
xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến
phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và






góc không vuông; tâm, bán kính và đường
Số câu
01
01
02
kính của hình tròn; tính được chu vi, diện




tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ

Số điểm

01


01


02
góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ
đường tròn bằng compa.

Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
TT
 Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 
3
Mức 4
Tổng
1
Số học
 Số câu
2
2
2
1
7
 Câu số 
1, 2
4, 6
7, 9
10

2
Đại lượng và đo đại lượng
 Số câu

1


1
 Câu số 

5



3
Yếu tố hình học
 Số câu
1

1

2
Câu số
3

8


Tổng số câu
3
3
3
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc