Bài kiểm tra cuối năm môn Toán - lớp 3

Bài kiểm tra cuối năm môn Toán - lớp 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số liền sau số 89 999 là:

A. 89 998 B. 90 000 C. 90 001 D. 89 997

Câu 2: Số bé nhất trong các số: 34 967 ; 34 623 ; 34 236 ; 34 362 là:

A.34 967 B. 34 623 C. 34 236 D. 34 362

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 678 là:

A.50 000 B. 5000 C. 500 D. 50

Câu 4: 4 m 2 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.420 B. 402 C. 42 D. 4200

Câu 5: Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là:

 A. 24 cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2

Câu 6. Trong cùng một năm, ngày 12 tháng 4 là thứ hai thì ngày 21 tháng 4 là :

 A.Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

Câu 8. Kết quả của biểu thức 28 + 2 x 5 = là:

 A. 150. B. 38. C. 300. D. 48

 

docx 5 trang thanhloc80 4920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán - lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp 3...........
Trường Tiểu học Thạch Trung- TP Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau số 89 999 là:
89 998 B. 90 000 C. 90 001 D. 89 997
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 34 967 ; 34 623 ; 34 236 ; 34 362 là:
A.34 967 B. 34 623 C. 34 236 D. 34 362 
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 678 là:
A.50 000 B. 5000 C. 500 D. 50 
Câu 4: 4 m 2 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.420 B. 402 C. 42 D. 4200 
Câu 5: Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là:
 	A. 24 cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2
Câu 6. Trong cùng một năm, ngày 12 tháng 4 là thứ hai thì ngày 21 tháng 4 là :
 	A.Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8. Kết quả của biểu thức 28 + 2 x 5 = là:
 	A. 150. B. 38. C. 300. D. 48
Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ: 
A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút 
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245 
4635 x 6
72846 : 6
Bài 2 (1điểm): Tìm x
a, 90 369 : x = 3 b, ( x + 875 ) x 9 = 72 495
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5điểm): Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít. Người ta đã lấy ra 130 lít từ số dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5điểm): Chu vi hình chữ nhật là 32cm, chiều rộng hình chữ nhật bằng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 3. Năm học: 2017 – 2018
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
1,5
2
1,0
1,0
2,5
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. 
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
3
1
1
1
7
3
Số điểm
1,5
2
3,0
0,5
2,0
1,0
5,0
5,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
03
01
01
01
06
Câu số
1,2,3
8
5
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
7
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
02
Câu số
4
6
4
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
01
01
Câu số
9
Tổng số câu
04
03
02
01
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3.docx