Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 3 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Hiển

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 3 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Hiển

Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:

4 x 5 = .; 7 x 8 = .; 45 : 9 = .; 64 : 8 =.

Câu 2: (1 điểm) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

 A. 65 lít B. 55 lít C. 56 lít D. 15 lít

Câu 3: (1 điểm) 8dm 5cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. 85 B. 58 C. 850 D. 805

Câu 4: (1 điểm) Hình bên có mấy góc vuông ?

A. 8 B. 5

C. 4 D. 2

Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 84 : 4 × 6 là:

 A. 126 B. 120 C. 27 21

Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 642 + 287 b. 728 – 245 c. 213 × 3 d. 381 : 3

 

doc 6 trang thanhloc80 3860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 3 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH&THCS Nguyễn Văn Hiển BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp : 3/1 NĂM HỌC : 2020 - 2021
Họ & tên:.................................... MÔN : Toán - Lớp 3
 Ngày thi: ..../1/2020 - Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 	
4 x 5 = .........; 7 x 8 = .........; 45 : 9 = ...........; 64 : 8 =...........
Câu 2: (1 điểm) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 A. 65 lít B. 55 lít C. 56 lít D. 15 lít 
Câu 3: (1 điểm) 8dm 5cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
 A. 85 B. 58 C. 850 D. 805
Câu 4: (1 điểm) Hình bên có mấy góc vuông ? 
B
A
A
8 B. 5
H
C
D
4 D. 2
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 84 : 4 × 6 là: 
 A. 126 B. 120 C. 27 21
Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 642 + 287 b. 728 – 245 c. 213 × 3 d. 381 : 3
 ........................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Tìm x: 
a/ x × 7 = 42 b/ 28 : x = 4
 ...............................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: 
A. 19 cm B. 38 cm C. 84 cm D. 74 cm
Câu 9: (1 điểm) Trên cây có 56 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả táo?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3/1
NĂM HỌC 2020 – 2021
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học 
Số câu
2
2
1
1
1
7 câu
Câu số
1 ; 2
6, 7
5
9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1câu
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2 câu
Câu số
4
8
Tổng số 
TS câu
3 câu
3 câu
3 câu
1 câu
10 câu
TS điểm
3điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
10 điểm
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 3/1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
 - Ôn tập về đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) các số có ba chữ số.
 - Ôn tập bảng nhân và chia từ bảng 2 đến bảng 5. Học bảng nhân, chia từ bảng 6 đến bảng 9.
 - Nhân, chia số có hai chữ số, ba chữ số (không nhớ, có nhớ) cho số có một chữ số.
 - Tìm số chia chưa biết.
 - Gấp, giảm một số đi nhiều lần.
 - Tìm một trong các phần Tìm bằng nhau của một số. So sánh số lớn, số bé và ngược lại.
 - Giải bài toán bằng hai phép tính.
 - Biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
 Số câu 
 2
 2
 2
 1
 7
 Số điểm
 2
 2
 2
 1
 7
Đại lượng và đo đại lượng:
 - Biết xem đồng hồ và ghi được đại lượng thời gian tương ứng.
 - Bảng đơn vị đo độ dài m, cm.
 - Nắm được đơn vị đo khối lượng g, 1000g = 1kg.
 - Áp dụng giải các bài toán về đại lượng và đo đại lượng.
 Số câu 
 1
 1
 Số điểm
 1
 1
Yếu tố hình học:
 - Góc vuông, góc không vuông.
 - Hình vuông, hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
 Số câu
1
 1
 2
 Số điểm
1
 1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT LỚP 3/1
Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm
Câu 1. Tính nhẩm: ( Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm)	
4 x 5 = 20; 7 x 8 = 56; 45 : 9 = 5; 64 : 8 = 8	 
Câu 2. C. 56 lít 
Câu 3. A. 85 
Câu 4. B. 5 
Câu 5. A.126	 
Câu 6. Đặt tính rồi tính: 
 × 
 - 
+
a. 642 b.728 c. 213 d.381 3
 287 245 3 08 127
 929 483 639 21
 0
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) 
 a/ X × 7 = 42 b/ 28 : X = 4
 X = 42 : 7 X = 28 : 4
 X = 6 X = 7
Câu 8. B. 38
Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số quả táo người ta đã hái là:
48 : 8 = 6 (quả táo)
Số quả táo trên cây còn là:
48 – 6= 42 (quả táo)
Đáp số: 42 quả táo
Câu 10. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ.Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít dầu 3 thùng có là:
125 x 3 = 375 (l dầu)
Số lít dầu còn lại là:
375 - 185 = 190 (l dầu)
 Đáp số: 190 l dầu

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_truong_ththcs_nguy.doc