Bài giảng Luyện từ và câu lớp 3 - Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu lớp 3 - Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy

Bài tập 1: Giải ô chữ. Biết rằng các từ ở cột được in màu có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.

Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì.

Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang ( viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi một chữ cái. Nếu từ tìm được vừa có nghĩa đúng như lời gợi ý vừa có số chữ cái khớp với ô trống tức là em tìm từ đúng.

Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống, em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc được tô màu đỏ là từ gì.

 

ppt 12 trang thanhloc80 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu lớp 3 - Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập 1: Giải ô chữ. Biết rằng các từ ở cột được in màu có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới. TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨYBài 1: Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì.Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang ( viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi một chữ cái. Nếu từ tìm được vừa có nghĩa đúng như lời gợi ý vừa có số chữ cái khớp với ô trống tức là em tìm từ đúng.Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống, em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc được tô màu đỏ là từ gì. 1 2 3 4 5 6 7 8 91011Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L) L Ê N L Ớ P Thảo luận nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 91011Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L) Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ D) L Ê N L Ớ P I D U H À Ễ N H K S Á C H G I Á O H O A H H I T Ờ K Ó A B I Ể U A C H M Ẹ I A C H R Ơ G H Ọ C I Ỏ I H I Ọ C L Ư Ờ N T H Ô G M I N H Ả N G B À I G I GC Ô I Á O L K Ễ A H G I Ả I G N Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ S) Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ T) Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C) Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ R) Học trên mức khá (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ H) Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L) Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ G) Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ T) Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C) Trò chơi ô chữNgười đứng đầu lãnh đạo trong một trường học:AHiệu trưởngBCô tổng phụ tráchCThầy dạy thể dụcNgười đứng đầu một lớp học:AThầy giáo(Cô giáo)BLớp trưởngCTất cả học sinh trong lớp Nơi cất giữ sách, báo, tài liệu và tổ chức cho bạn đọc sử dụng:AVăn phòngBHội trườngCThư việnBài tập 2: Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:a) Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi.c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội. TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨYkÝnh chóc c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o m¹nh kháe ! Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan – häc giái

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_tu_ngu_ve_truong_hoc_dau_pha.ppt