Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - GV: Phạm Thị Ngọc Anh

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - GV: Phạm Thị Ngọc Anh

* Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.

1. Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?

- Dân tộc thiểu số là những dân tộc có ít người.

2. Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta?

- Người dân tộc thiểu số thường sinh sống ở các vùng núi cao

 

ppt 32 trang thanhloc80 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - GV: Phạm Thị Ngọc Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THANH HÓATRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẤY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG TA HÔM NAYGV: Phạm Thị Ngọc AnhLUYỆN TỪ VÀ CÂUL ỚP 3/3 Thành phố người đông như kiến.b) Cánh đồng trông đẹp như một tấm thảm.Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨ* Nói câu có từ chỉ đặc điểm.* Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. 1. Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?- Dân tộc thiểu số là những dân tộc có ít người.2. Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta? - Người dân tộc thiểu số thường sinh sống ở các vùng núi caoThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về các dân tộc – Luyện đặt câu có hình ảnh so sánhLàng, bản của đồng bào dân tộc thiểu sốBố Y54 dân tộc sinh sống trên đất nước Việt NamMột số dân tộc thiếu số ở nước taMiền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc TàyNùngDaoHmôngMườngTháiGiáyTà ôiHoaĐồng bào dân tộc miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng gì?Ruộng bậc thangMột số dân tộc thiếu số ở nước taMiền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi Miền Trung: Vân Kiều, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng Các dân tộc thiểu số ở miền Trung Vân KiềuCơ-hoKhơ-múÊ-đêGia-raiBa-naChămXơ-đăngĐể tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm gì để ở? Nhà rông Nhà sànKể tên những hoạt động, lễ hội của các dân tộc mà em biết. Nhảy sạpLễ hội cồng chiêngNhảy múa bên bếp lửaMột số dân tộc thiếu số ở nước taMiền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi Miền Trung: Vân Kiều, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng Miền Nam: Khơ-me, Hoa, Chăm, Xtiêng Các dân tộc thiểu số ở miền Nam Khơ-meChơ-roHoaXtiêngChâu MạTruyện “Hũ bạc của người cha” là truyện cổ của dân tộc nào?Dân tộc Chăm.a/ Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng .b/Những ngày lễ hội , đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên................ múa hát .c/ Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm để ở .d/ Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc ..bậc thang.nhà rôngnhà sànChăm.Bài tập 2 :Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc điền vào chổ trống.(nhà rông,nhà sàn, Chăm, bậc thang)Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 20Luyện từ và câuTừ ngữ về các dân tộc – Luyện đặt câu có hình ảnh so sánhĐặt câu có hình ảnh so sánh* Bài tập 3 : Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi nói những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh: Thứ năm ngày 07 tháng 12 năm 2017Luyện từ và câuTừ ngữ về các dân tộc – Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh1234Ông trăng tròn như quả bóng.Quả bóng tròn như mặt trăng.Nụ cười của bé tươi như hoa. Bông hoa tươi như nụ cười của bé.Đèn điện sáng như sao.Những ngôi sao sáng như ngọn đèn.Bản đồ Việt Nam cong cong như hình chữ S. Chữ S cong cong như bản đồ Việt Nam .* Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:Công cha, nghĩa mẹ được so sánh như ....................., như .........................................Trời mưa, đường đất sét trơn như ............c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ......núi Thái Sơn nước trong nguồn chảy ra. bôi mỡ núi Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về các dân tộc – Luyện đặt câu có hình ảnh so sánhNúi Thái SơnNước trong nguồn chảy raĐường trơn như bôi mỡTòa nhà cao như núiCHÀO CÁC EM !ChÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tu_ngu_ve_cac_dan_toc_luyen_dat.ppt