Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ địa phương dấu chấm hỏi, chấm than - Giáo viên: Phạm Thị Ly

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ địa phương dấu chấm hỏi, chấm than - Giáo viên: Phạm Thị Ly

Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:

bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông,

dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.

 

ppt 19 trang thanhloc80 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ địa phương dấu chấm hỏi, chấm than - Giáo viên: Phạm Thị Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỚI 1LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 3BTỪ ĐỊA PHƯƠNGDẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN.GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ LYLuyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨ* Hãy nói câu chỉ hoạt động có từ so sánh.- Em bé giận dữ hai giậm bình bịnh như đầm lún đất. Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.Từ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền NambốbaLuyện từ và câuTừ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm thanMiÒn B¾cMiÒn Trung MiÒn NamThứ 6 ngày 6 tháng 12 năm 2019Luyện từ và câuTừ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm thanTừ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền Nambốbamẹmáanh cảanh haiquảtráihoabôngdứathơm, khómsắnmìnganvịt xiêmbố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.Từ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền Nammãng cầunaMỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁCmậnroiquả trứng gàquả lê-ki-macon lợncon heoBài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy.Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?Mẹ rằng:Cứu nước, mình chờ chi ai ?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò... Tố Hữu ( thế, nó, gì, tôi, à)Luyện từ và câuTừ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm thanMẹ Suốt, tên thật là Nguyễn Thị Suốt - một phụ nữ Quảng Bình đã vượt qua bom đạn địch, chở hàng nghìn chuyến đò đưa bộ đội qua sông Nhật Lệ trong thời kì kháng chiến chống Mỹ.Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy. Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ? Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò.  TỐ HỮU(thế, nó, gì, tôi, à)chi cùng nghĩa với .rứa cùng nghĩa với hắn cùng nghĩa với .tui cùng nghĩa với .thếàtôinógìnờ cùng nghĩa với chi cùng nghĩa với .gìLuyện từ và câuTừ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm thanGan gì gan thế, mẹ à?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ gì ai?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay nó bắn sớm trưaThì tôi cứ việc nắng mưa đưa đò... Gan chi gan rứa, mẹ nờ?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò... Tố Hữuchi cùng nghĩa với gì.rứa cùng nghĩa với thếhắn cùng nghĩa với nótui cùng nghĩa với . tôinờ cùng nghĩa với àChi cùng nghĩa với gì.teâ khoângmoâkiañaâu noû sao raêng Töø duøng ôû mieàn Trung Töø duøng ôû mieàn BắcMột người kêu lên: “ Cá heo!” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A! Cá heo nhảy múa đẹp quá!” - Có đau không, chú mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé! cá tràu: từ miền Trung1. Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Namcá chuối: từ miền Bắccá lóc: từ miền Namđọi: từ miền Trungbát : từ miền Bắcchén: từ miền Nam2. Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Nam3. Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu sau đây:- Em học bài xong chưa - Tiếng Việt của chúng ta phong phú quá - Theo em, từ địa phương có dễ nhớ không ? ? ! 4. Trong caùc caâu sau, caâu naøo laø caâu ñaõ sử dụng từ địa phương (miền Trung)? A. Bạn đi ñaâu theá ? B. Bạn đi moâ röùa ?CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tu_dia_phuong_dau_cham_hoi_cham.ppt