Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Mở rộng vốn từ: địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Mở rộng vốn từ: địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ

Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:

bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông,

dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.

 

pptx 22 trang thanhloc80 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Mở rộng vốn từ: địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HOÀNG VĂN THỤLUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỊA PHƯƠNG.DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN.Khởi độngThứ hai, ngày 18 tháng 11 năm 2019Luyện từ và câuMỞ RỘNG VỐNTỪ: ĐỊA PHƯƠNG.DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN.Hoạt động 2: Dấu chấm hỏi, chấm than.Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ: Địa phươngBài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.Từ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền NambốbaMiền BắcMiền Trung Miền NamTừ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền Nambốbamẹmáanh cảanh haiquảtráihoabôngdứathơm, khómmìnganvịt xiêmbố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bông, dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.sắnTừ dùng ở miền BắcTừ dùng ở miền Nammãng cầunaMỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁCmậnroiquả trứng gàquả lê-ki-macon lợncon heoBài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy.Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò... Tố Hữu ( thế, nó, gì, tôi, à)Mẹ Suốt, tên thật là Nguyễn Thị Suốt - một phụ nữ Quảng Bình đã vượt qua bom đạn địch, chở hàng nghìn chuyến đò đưa bộ đội qua sông Nhật Lệ trong thời kì kháng chiến chống Mỹ.Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy. Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ? Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò.  TỐ HỮU(thế, nó, gì, tôi, à)chi cùng nghĩa với .rứa cùng nghĩa với hắn cùng nghĩa với .tui cùng nghĩa với .thếàtôinógìnờ cùng nghĩa với chi cùng nghĩa với .gìGan gì gan thế, mẹ à?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ gì ai?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay nó bắn sớm trưaThì tôi cứ việc nắng mưa đưa đò... Gan chi gan rứa, mẹ nờ?Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai?Chẳng bằng con gái, con traiSáu mươi còn một chút tài đò đưaTàu bay hắn bắn sớm trưaThì tui cứ việc nắng mưa đưa đò... Tố Hữutê khôngmôkia đâu nỏû saorăng Từ dùng ở Miền TrungTừ dùng ở Miền Bắcđọi: từ miền Trungbát : từ miền Bắcchén: từ miền Nam Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Namcá tràu: từ miền TrungTìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Namcá chuối: từ miền Bắccá lóc: từ miền NamBài 3: Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây ?Cá heo ở vùng biển Trường Sa Đêm trăng, biển yên tĩnh.Một số chiến sĩ thả câu.Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo.Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi.Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá “Thế là cá thích nhảy vút lên thật cao.Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét.Có lẽ va vào sắt bị đau, chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng: Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.!!!?!Ai nhanh - Ai giỏiTrò chơiChọn đáp án đúng nhất1. Những từ nào người Miền Nam thường dùng. A. lạc, cốc, bắp ngôB. con nít, mè, đậu phộngA. răng, ni, têChọn đáp án đúng nhấtTiếng Việt của chúng ta phong phú quáA. Dấu chấmB. Dấu hỏiC. Dấu chấm than3. Em hãy đặt một câu:- Có từ mà người Miền Nam thường dùng.- Có từ mà người Miền Bắc thường dùng.Nhận xét – Dặn dò- Về nhà xem lại các bài đã làm.- Chuẩn bị bài: Ôn tập về từ ngữ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_mo_rong_von_tu_dia_phuong_dau_ch.pptx