Tuyển tập 65 đề ôn tập giữa học kì I môn Toán lớp 3

Tuyển tập 65 đề ôn tập giữa học kì I môn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà 1/6 số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:

a) 1/3 Số con thỏ: b) 1/4 Số quả cam

Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = . mm. Số cần điền vào chỗ trống là:

A. 64 B. 60 C. 604 D. 640

 

doc 67 trang thanhloc80 9590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 65 đề ôn tập giữa học kì I môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thời gian mỗi đề 40 phút
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà 1/6 số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
A. 21 quả cam	B 12 quả cam	C. 14 quả cam	D. 7 quả cam
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a) 1/3 Số con thỏ:	 b) 1/4 Số quả cam
Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = .... mm. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64	B. 60	C. 604	D. 640
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S
Bài 6:a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
...........................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:
...........................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3	36 x 4	87 : 3	72 : 4
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười?
Tóm tắt
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Giải
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh gấp 3 lần số học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: "Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển". Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100	b. 989	c. 900	d. 999
418 + 201 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621	b. 619	c. 719	d. 629
627 – 143 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474	b. 374	c. 574	d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
 	c. =
 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 
 a. 6m	b. 7m	c. 8m	d. 9m
 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn ...Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 7 giờ	b. 8 giờ	c. 9 giờ	d. 10 giờ
 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 34	b.304	c. 340	d. 7
 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
 a. 11 ngày	b. 21 ngày 	c. 24 ngày	d.28 ngày
II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 452 + 361	541 - 127 	54 x 6	24 : 6
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: Tính:
 5 x 7 + 27 	 80 : 2 – 13 
....................................................................................................................................
Câu 3: Tìm X
 X x 4 = 32	X : 6 = 12 
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?	
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2 : 8m 2cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.82 B.802 C.820 D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A.12 B.25 C.30 D.35
Câu 5: của 48 m là:
A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là :
A.770 B.707 C.777 D.700 
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6
Câu 2: Tính :
 5 x 5 + 18	5 x 7 – 23	 	 7 x 7 x 2 
 . 
Câu 3: Tìm X, biết:
 84 : X = 2	 X : 4 = 36
................................................................................................................................
................................................................................................................................
 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.	8 x 7 + 42 = ?
A. 120	B. 98	C. 14	D. 36
2. 7 x X = 56 thì X = ?
A. 392 	 B. 49	 	C. 63	D. 8
3. của 1 giờ là:
A. 15 phút	B. 10 phút	C. 12 phút	D. 20 phút
4. Tìm x biết:96 : x = 3
A. x = 32	B. x = 303	C. x = 302	D. x = 203
5. 5m6cm = .cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.506 C.560 D.5600
6.Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:
A.28 B.21 C.11 D.35
 Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
157 + 109 548 - 193 16 x 5 86 : 2
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2:Tìm x:
a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3:Tính:
a) 28 x 7 – 58 b) 96 : 3 + 249
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hếtsố vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải?
Bài giải:
ĐỀ SỐ 5
	I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng 
	1/ 9 là kết quả của phép tính nào sau đây?
	A. 8 x 4	B. 36 : 4	`C. 15 - 7	D. 3 x 9
	2/ của 15 là:
	A. 3	B. 4	C.5	D. 6
	3/ 4 x 7 4 x 6 dấu điền vào ô trống là:
	A. 	C. =
	4/ Kết quả của phép nhân 18 x 5 là:
	A. 87	B. 88	C. 89	C. 90
	5/ Kết quả của phép chia 48 : 6 là :
	A. 6	B. 7	 	C. 8	D. 9
	6/ 7 gấp lên 5 lần là bao nhiêu?
	A. 25	B. 35	C. 45	D. 55
	7/ Số góc vuông trong hình bên là :
 A. 1góc	B. 2 góc	 C. 3 góc	 D.4 góc
 8/ Hình tô màu là bao nhiêu phần của hình chữ nhật lớn?
 A. 	 	B. 	C.	
II/ Phần tự luận 
	1/ Đặt tính rồi tính: 
a. 361 + 147	 b. 824 - 662	 c. 26 x 5	 d. 48 : 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2/Tính: a) 27 x 3 – 54 b) 55 : 5 + 129
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3/ Một quầy hàng có 36kg cam và đã bán số cam đó. Hỏi quầy hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam cam?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời có kết quả đúng.
Câu 1: 1dam = .m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 2: 32 : 4 = . Kết quả của phép tính là:
 A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 3: 20 : 4 x 5 = . Kết quả của phép tính là:
 A.30 B.25 C.20 D.24
Câu 4: 14 giờ 30 phút hay còn gọi là:
 A.4 giờ chiều B.2 giờ chiều C.8 2 giờ 30 phút chiều D. 2 giờ 
Câu 5:của 16 giờ là: ..giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A.6 B.8 C.3 2 D. 14 
Câu 6: 32 : X = 8 .Thì X = ?
 A.3 B.4 C.5 D.6
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
a) 129 + 245 b)463 – 138 c) 36 x 7 d) 96 : 3 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X : 
 a) 27 : X = 3 b) X : 7 = 18 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3:Tính: 
 a) 48 x 4 – 29 b) 77 : 7 + 148 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4: Lan sưu tầm được 18 con tem, Ngọc sưu tầm được số tem gấp 3 lần số tem của Lan. Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem? 
 Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng: 
a. 32 giảm 4 lần
 A. 32 - 4 = 28
 B. 32 : 4 = 6
 C. 32 : 4 = 8
b. 35 giảm 5 lần
 A. 35 - 5 = 30
 B. 35 : 5 = 7
 C. 35 : 5 = 6
c. 24 giảm 3 lần
 A. 24 - 3 = 21
 B. 24 : 3 = 7
 C. 24 : 3 = 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. của 40 m là .... m;
b. của 35 m là .... m;
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
3m 6cm .36cm 4dm 3cm .43cm
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
156 + 217 463 – 118 45 x 5 54 : 6
 ..
Bài 2: Tìm x: 
 a) x : 6 = 5 b) x 7 = 70
 ....................................................
 ..
Bài 3:Tính:
 a)19 x 4 – 37 b)30 : 3 + 125
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
Bài giải
 .
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 36052 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
B. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi.
C. Sáu mươi ba nghìn năm trăm hai mươi	 
D. Sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ...... cm là:
 	A. 92 B. 902	C . 920 	D. 9002 
Bài 3. Tìm y Biết y x 3 = 93 
 A. y =279 B. y = 301 C. y= 31 D. Không tìm được y
Bài 4. của 15m là ... m Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A . 5 	B. 3	C. 4 D. Không có số nào
Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 a) Kết quả của dãy tính 7 x 5+ 27 là 170 
 b) Kêt quả của dãy tính 90 : 3 - 7 là 23 
II. Phần tự luận: 
1. Đặt tính rồi tính 
 a) 457 + 209 b) 784 – 365 c) 17 x 7 d)48 : 4 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính:
 a) 5 x 7 + 346 = b) 90 : 3 - 15 = 	
........................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Một thùng dầu có 40 lít. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 9
I. Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số 365 đọc là:
	a/ Ba trăm sáu mươi	c/ Ba trăm sáu mươi lăm
	b/ Ba trăm năm mươi sáu	d/ Ba trăm linh năm
2. Số “Chín trăm linh chín” viết là:
	a/ 99	b/ 909	c/ 919 	d/ 900
3. Có 24 bông hoa, số bông hoa là:
	a/ 6 bông hoa	b/ 24 bông hoa	c/ 4 bông hoa	d/ 8 bông hoa
4. 12 gấp 2 lần được:
	a/ 14	b/ 16	c/ 24	d/ 12
5. Kết quả của dãy tính: 9 x 5 + 8 là
	a/ 53	b/ 48	c/ 117	d/ 40
6. 1m 5dm bằng:
	a/ 15m	b/ 15dm	c/ 10dm	d/ 10m
II. Phần II: 
1. Đặt tính rồi tính: 
	a/ 312 + 118 	b/ 443 - 116	c/ 24 x 3	d/ 96 : 3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tìm X: 
	a/ X x 4 = 32	b/ 27 : X = 3
................................................................................................................................................................................................................................................................ 
3. Tính:
 a/27 x 3 – 19 b/16 x 4 + 98
............................................................................................................................................................................................................................................................
4. Nga hái đuợc 6 bông hoa. Hằng hái được gấp 3 lần số hoa của Nga hái. Hỏi Hằng hái được mấy bông hoa?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 10
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Trong phép tính: 63 : 7 = ? kết quả là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 2: Trong phép tính: 34 x 4 = ? Kết quả là:
A. 124 B. 136 C. 140 D. 30
Câu 3: 1hm = ..m
A. 10 m B. 100m C. 1000m D. 500m
Câu 4: của 36 phút là:
 A. 6 phút B. 8 phút C. 9 phút D. 10 phút
Câu 5: Một lớp học có 35 bạn, xếp đều thành 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
	A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 6: 32 : x = 8 thì x = ?
	A.36 B.24 C.8 D.4
II.TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 624 + 284 593 - 327 44 x 6 84 : 4
 .. ... ..
 . ... ... .. 
 .
Câu 2: Tính:
 a)28 x 3 – 25 b) 84 : 4 + 139 
 .. ... 
 ... .
Câu 3: Một buổi tập múa có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ? 
 Giải 
 .. ... . ... ... ..................................
 .............
 . .. ... ................................
 . ... ... . ............
ĐỀ SỐ 11
Phần I:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 42 là kết quả của phép nhân nào?
	A. 6 x 6 B. 6 x 7	 C. 6 x 9 D. 6 x 5
2/ 7 x 8 = Số cần điền vào ô trống là:
	A. 42 B. 49	 C. 50 D. 56
3/ 36 : 6 35 : 7 Dấu cần điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =	
4/ 8 hm 80 m. Dấu cần điền vào ô trống là:
	A. =	B. 	
5/ của 80kg là:
	A. 20 kg	B. 30 kg	C. 40 kg D. 50 kg
6/ x – 36 = 149 thì x = ?
	A. 285	 B. 275 C.175 D.13
Phần II:Tự luận
1/ Đặt tính rồi tính:
 a. 285 + 108 	 b.452 - 136 c. 48 : 4	 d. 66 : 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2/ Tìm x
a) 439 – x = 145 b) x x 7 = 70
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3/ Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm
................................................................................................................................
4/ Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 35 m vải, ngày thứ hai bán được số vải gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 
1. Số bé nhất có 4 chữ số là:
	A. 1000	B. 1001	C.1010	D. 1111
2. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
	A. 990	B.999	 C.900 	D.100
3. Cho dãy số: 7; 14; 21; 28; ........; ..........;49; 56; 63; 70. Hai số còn thiếu là:
A. 30 và 32	B. 36 và 38	C. 35 và 42	D. 38 và 40
4. Trong rổ có 18 quả cam, lấy ra số quả cam. Như vậy đã lấy ra:
A. 3 quả cam 	B. 6 quả cam 	C. 15 quả cam	D. 12 quả cam 
5. của 24 giờ là ......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 4	B. 12	C.18 	D. 6
6.Trong các phép chia có dư với số chia là 5,thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 
A. 5 	B. 4 	C. 3	D. 2
7. Hình vẽ bên có ........... góc vuông. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 	A. 12	 B.10	 C. 8	 D. 4
8. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác, mấy hình vuông?
 A. 5 hình vuông, 4 hình tam giác	B. 4 hình vuông, 5 hình tam giác 
 C. 5 hình vuông, 6 hình tam giác 	D. 6 hình vuông, 5 hình tam giác
PHẦN II : TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 426 + 137	 b. 590 – 76	c. 27 X 6 	d. 96 : 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X: 
a. X x 6 = 54	 b. 49 : X = 7
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3. Tính:a.18 x 6 – 29 	 b. 90 : 3 + 108
................................................................................................................................
Bài 4: Lớp em có 42 học sinh. Tổ em có số bạn bằng số học sinh cả lớp. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 13
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1)5m 5cm = .........cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
10
 55
 505
 550
2) của 30 kg là .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 33
C. 27
D 90
 7 x 6 + 14 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 17
B. 56
 C. 63
D. 42
4) 96 : 3 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 93
B. 23
 C. 32
D. 99
5) 48 : x = 6
A. x = 42
B. x = 288
C. x = 54
D. x = 8
6)
 gấp 6 lần 	giảm 4 lần
 6
 Số cần điền vào hình vuông và hình tam giác là:
A. 36 và 9
B. 42 và 7
C. 36 và 6
 D. 8 và 2
D
B
C
7)	 5cm	Độ dài đường gấp khúc
 ABCD là:
A
 3cm
 4cm 
A.9 cm
B.10cm
C. 11cm
D.12 cm
8) 145 - 28 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 127
B. 117
C. 163
D. 173
II: TỰ LUẬN: 
1) Đặt tính rồi tính: 
	156 + 127 232 - 41 12 x 6 68 : 2 
2) Tìm x: 
	24 : x = 6 x x 3 = 27
3) Tính:
 a)26 x 7 – 109 b)56 : 7 + 98 
4) Chị hái được 15 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? 
ĐỀ SỐ 14
I.Trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
7 x 5+15 = 50	; 6 x 6 + 21 = 47	 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số:
 A. 3	B. 9	C. 18	D.2
b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
 A. 9	B. 2	C. 3	D. 18
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 2 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 5dm =...........mm
II.Tự luận:
1. Tính nhẩm: 
 24 : 4 =....... 4 x 5 =.........	0 : 7 = ........	30 : 6 =............
2. Đặt tính rồi tính 
 248 + 127 518 – 109 34 x 7 93 : 3 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.3.Tìm y 
 y - 35 = 46	 y x 3 = 24	 32 : y = 4
................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Bài giải: 
 Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 15
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1) Số 981 đọc là : 
 A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
 B. Chín tám một D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
 A. 8 lít + 7 = 15 lít	C. 8 lít – 7 = 1 lít
 B. 8 lít x 7 = 56 lít	D. 8 lít x 2 = 16 lít
Bài 3) của 69cm là:
	 A. 18 cm	B. 23 cm	C. 42 cm	D. 22 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN 
Bài 1: Tính nhẩm :
5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = .
49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 244 +328	 351- 105	 56 x 7 42 : 6 
 ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3:Tính 
 a) 15 x 7 – 59 b) 93 : 3 + 109
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 16
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Tìm x, biết: x : 7 = 21 dư 3
	A. x = 150	B. x = 147 	C. x = 144
2. 3m 4cm = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 340cm B. 34cm C. 304cm
3. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 7cm. Chu vi hình tam giác đó là:
 A. 15cm B. 21cm	 C. 28cm
 4- Con hái được 7 quả cam, mẹ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_65_de_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3.doc