Bài giảng Chính tả Khối 3 - Tuần 5, Tiết 8: Nghe viết: Mùa thu của em

Bài giảng Chính tả Khối 3 - Tuần 5, Tiết 8: Nghe viết: Mùa thu của em

Mùa thu của em

Rước đèn họp bạn

 Hội rằm tháng tám

Chị Hằng xuống xem.

Ngôi trường thân quen

Bạn thầy mong đợi

Lật trang vở mới

Em vào mùa thu.

Mùa thu của em

 Là vàng hoa cúc

Như nghìn con mắt

 Mở nhìn trời êm.

Mùa thu của em

 Là xanh cốm mới

Mùi hương như gợi

Từ màu lá sen.

1.Bài thơ viết theo thể thơ nào ?

- Thơ bốn chữ.

2.Tên bài viết ở vị trí nào ?

- Viết giữa trang vở.

3. Những chữ nào trong bài được viết hoa ?

- Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.

4. Các chữ cái đầu câu được viết như thế nào ?

- Viết lùi vào 2 ô so với lề đỏ.

Bài 2. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống :

a/ Sóng vỗ . oạp

b/ Mèo . miếng thịt

c/ Đừng có nhai nhồm .

 

ppt 10 trang trinhqn92 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Khối 3 - Tuần 5, Tiết 8: Nghe viết: Mùa thu của em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ -MÙA THU CỦA EMbông senhoa lựulơ đãnglá chen hoaKIỂM TRA BÀI CŨ* Viết : Mùa thu của em Là vàng hoa cúc Như nghìn con mắt Mở nhìn trời êm.Mùa thu của em Là xanh cốm mới Mùi hương như gợi Từ màu lá sen.Mùa thu của emMùa thu của em Rước đèn họp bạn Hội rằm tháng tám Chị Hằng xuống xem.Ngôi trường thân quen Bạn thầy mong đợi Lật trang vở mới Em vào mùa thu.1.Bài thơ viết theo thể thơ nào ?- Thơ bốn chữ. 2.Tên bài viết ở vị trí nào ?- Viết giữa trang vở.4. Các chữ cái đầu câu được viết như thế nào ?- Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.3. Những chữ nào trong bài được viết hoa ?- Viết lùi vào 2 ô so với lề đỏ.Viết các từ khó: trời êmrước đènlá sentrang vởBài 2. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống :a/ Sóng vỗ .... oạpb/ Mèo .. miếng thịtc/ Đừng có nhai nhồm ..oàmngoạmnhoàmBài 3: Tìm các từ :a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau :- Giữ chặt trong lòng bàn tay. Rất nhiều. Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh.nắmlắmgạo (nếp)Bài 3b: Tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :- Loại nhạc cụ pháy ra âm thanh nhờ thổi hơi vào.kèn- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu.kẻngchén- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn.Bài 3b: Tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :CHÀO CÁC EM ! 

Tài liệu đính kèm:

  • ppttuan_5_tap_chep_mua_thu_cua_em_12914049.ppt