Phiếu hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Toán Lớp 3 - Lần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Bế Văn Đàn
Bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI
I. Em hãy quan sát bảng đo đơn vị độ dài sau:
Lớn hơn mét mét Nhỏ hơn mét
km hm dam m dm cm mm
1km
=10hm
=1000m 1hm
=10dam
=100m 1m
=10m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm 1dm
=10cm
=100mm 1cm
=10mm
1mm
Đơn vị cơ bản là : Mét
Đơn vị lớn hơn mét được ghi ở cột bên phải. Đơn vị nhỏ hơn mét được ghi ở cột bên trái.
Em hãy cho biết:
Các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét : .
Các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét :
Có VD 1m = 10 dm. 1km = 1000m
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Toán Lớp 3 - Lần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Bế Văn Đàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾ VĂN ĐÀN MÔN : TOÁN - LỚP 3 ( Lần 2) Thời gian hoàn thành: Từ ngày 1/11/2021 đến ngày 5/11/2021. Họ và tên học sinh: .Lớp3 Nhận xét của cô giáo Bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI Em hãy quan sát bảng đo đơn vị độ dài sau: Lớn hơn mét mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km =10hm =1000m 1hm =10dam =100m 1m =10m 1m =10dm =100cm =1000mm 1dm =10cm =100mm 1cm =10mm 1mm Đơn vị cơ bản là : Mét Đơn vị lớn hơn mét được ghi ở cột bên phải. Đơn vị nhỏ hơn mét được ghi ở cột bên trái. Em hãy cho biết: Các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét : . Các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét : Có VD 1m = 10 dm. 1km = 1000m Vậy hai đơn vị đo độ dài liên tiếp hơn kém nhau 10 lần. *Em hãy đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài ( Độc xuôi, ngược ) ghi nhớ để vận dụng làm bài tập sau nhé Km, hm, dam, m, dm, cm, mm II . Làm bài tập: Bài 1: Điền số ( em nhớ lại bảng đo độ dài đã học để tính nhẩm nhé.) 1km = hm 1hm = dam 1m = cm 1km = m 1m = dm 1m = mm 8hm = m 7dam = m 6m = cm 9hm = m 8m = dm 8cm = mm Bài 2: Tính theo mẫu :(Em chú ý cách trình bày và kèm tên đơn vị ở phần kết quả nhé!) M: : 20m +43m = 63m 32dam× 3 = 96dam 25m × 2 = . 25m × 2 = . 8dam + 5dam = 15km × 4= .. 15km × 4= .. 57hm – 28hm = . 36hm : 3 = .. 36hm : 3 = .. 403cm -52cm = . 70km : 7 = .. 70km : 7 = .. 720m + 43m = . Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu : 3m2dm = 32dm Cách làm : 3m4dm = 30dm + 4 dm = 34 dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm Ta phải đổi số có 2 tên đơn vị đo thành số có cùng một đơn vị đo . 3m2cm = .cm 4m7dm= .dm 4m7cm = .cm > < = Bài 4: ? 6m3cm .7m 6m3cm .630m 3m2cm .6m 6m3cm .603cm Đề nghị phụ huynh nhắc nhở con em mình hoàn thành bài tập và nộp bài đúng thời gian quy định. CHA (MẸ) HS KÝ TÊN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1: Điền số ( Em nhớ lại bảng đo độ dài đã học để tính nhẩm nhé.) 1km = 10 hm 1hm =10 dam 1m =100cm 1km =1000 m 1m =10 dm 1m =1000 mm 8hm =800 m 7dam =70 m 6m =600cm 9hm =900 m 8m = 80 dm 8cm =80mm Bài 2: Tính theo mẫu :(Em chú ý cách trình bày và kèm tên đơn vị ở phần kết quả nhé!) M: : 20m +43m = 63m 32dam× 3 = 96dam 25m × 2 = 50m 8dam + 5dam =13hm 15km × 4= 60km 57hm – 28hm = 29hm 36hm : 3 = 12hm 403cm -52cm = 351cm 70km : 7 = 10km 720m + 43m =763m Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu : 3m2dm = 32dm Cách làm : 3m4dm = 30dm + 4 dm = 34 dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm Ta phải đổi số có 2 tên đơn vị đo thành số có cùng một đơn vị đo . 3m2cm = 32cm 4m7dm= 47dm 4m7cm = 407cm > < = Bài 4: ? 6m3cm < 7m 6m3cm < 630m 3m2cm < 6m 6m3cm = 603cm
Tài liệu đính kèm:
- phieu_huong_dan_hoc_sinh_tu_hoc_o_nha_toan_lop_3_lan_2_nam_h.docx