Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 27 (Có đáp án)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 27 (Có đáp án)

1. Các số có năm chữ số

- Các hàng của một số có năm chữ số: Chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

Cách đọc, viết các số có năm chữ số:

- Viết số

Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị;

yêu cầu viết thành số.

Cách làm:

+) Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn,

hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

+) Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0.

Đọc số : Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.

 

docx 11 trang Đăng Hưng 23/06/2023 3853
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 27 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Kiến thức cần nhớ
 Họ và tên: ..Lớp 
	1. Các số có năm chữ số
- Các hàng của một số có năm chữ số: Chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Cách đọc, viết các số có năm chữ số:
- Viết số
Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; 
yêu cầu viết thành số.
Cách làm:
+) Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, 
hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
+) Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0.
Đọc số : Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.
Ví dụ: 
Số gồm 5 chục nghìn, 1 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 4 đơn vị.
- Viết là: 51324.
- Đọc là: Năm mươi mốt nghìn ba trăm hai mươi tư.
- Viết số thành tổng: 51324 = 50000 + 1000 + 300 + 20 + 4
2. Số 100 000
- Số 100 000 bằng 10 nhóm 10 000. 100 000 đọc là một trăm nghìn.
BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 34005 34500 
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 93024 93424 
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999 10000 
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 56789 97685 
e) Số liền sau số 98765 là:
98764 98766 98767 
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 12340 10324 
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) Số liền trước số 65830 là số:
A. 65829 B. 65831 C. 65832
b) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002 B. 10001 C. 9999
c) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085 B. 40385 C. 43805
d)Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:
A. 8	 B. 800 C. 8000 
e) Cách viết nào đúng?
Viết thành tổng
A. 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
B. 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9 
C. 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70 
Bài 3: Nối( theo mẫu):
15 306
Bốn mươi bảy nghìn không trăm linh chín
47 009
Mười lăm nghìn ba trăm linh sáu
50 041
Sáu mươi nghìn không trăm linh sáu
60 006
Năm mươi nghìn không trăm bốn mươi mốt
Bài 4: . Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; 	; 	
31 000; 32 000; 	; 	
41 100;	; 41 300; 	
61 110; 	; 	; 61 140
	; 	; 81 113; 81 114
 2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số
Đọc số
64 217
16 425
Bảy nghìn chín trăm mười bốn
8601
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số
Đọc số
45 207
34 404
67 300
41 750
26 009
10 005
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1
2
3
4
5
.......................
.................................................
.................................................
..........
..........
..........
.........
.........
47563
.................................................
.................................................
2
4
3
7
5
.......................
.................................................
.................................................
..........
..........
..........
.........
.........
.......................
Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba
..........
..........
..........
.........
.........
45690
.................................................
.................................................
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Số
Giá trị
17834
71348
83174
48713
34187
Chữ số 1
Chữ số 7
Chữ số 8
Chữ số 3
Chữ số 4
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a)2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 
Cách đọc: 
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 
Cách đọc: 
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ..
Cách đọc: 
Bài 6:Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
 .
Bài 7: Điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống
a) 457 + x 1454 với x = 997
b) 1856 – x 869 với x = 587
c) 375 ×x 1125 với x = 3
Bài 8: Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị 
Bài 9 : Tính 
	2000 × 3 + 600 = .. 
	 = ..
	8000 : 2 + 2000 = .
	 = .. 
7000 - 3000 × 2 = .
	 = .. 
Bài 10 : Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
C. BÀI NÂNG CAO
Bài 1 : Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi: 
Tính tổng các chữ số của số đó:
Bài 2 : Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau : .. 
b) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau : 
c) Tính tổng hai số đã viết được: ..
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2004 – 5 + 5 + 5 + + 5
 Có 100 số 5
b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + + 4)
 Có 51 số 4
Bài 4 : Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 
1, 4, 7, 10, 
 .
45, 40, 35, 30, 
 c) 1, 2, 4, 8, 16, 
............................................................................................................................................
Bài 5 :Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.
ĐÁP ÁN
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 S 34005 Đ 34500 S
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 Đ 93024 S 93424 S
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 S 99999 Đ 10000 S
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 Đ 56789 S 97685 S
e) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 S 98766 Đ 98767 S
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 Đ 12340 S 10324 S
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu
a
b
c
d
e
Đáp án
A
B
A
C
A
Bài 3: Nối( theo mẫu):
15 306
Bốn mươi bảy nghìn không trăm linh chín
47 009
Mười lăm nghìn ba trăm linh sáu
50 041
Sáu mươi nghìn không trăm linh sáu
60 006
Năm mươi nghìn không trăm bốn mươi mốt
Bài 4: . Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; 30 000; 40 000
31 000; 32 000; 33 000; 34 000
41 100; 41 200; 41 300; 41 400
61 110; 61 120; 61 130; 61 140
81 111; 81 112; 81 113; 81 114
 2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số
Đọc số
64 217
Sáu mươi tư nghìn hai trăm mười bảy
16 425
Mười sáu nghìn bốn trăm hai mươi lăm
7914
Bảy nghìn chín trăm mười bốn
8601
Tám nghìn sáu trăm linh một
55 555
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số
Đọc số
45 207
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy
34 404
Ba mươi tư nghìn bốn trăm linh tư
67 300
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm
41 750
Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi
26 009
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh chín
10 005
Mười nghìn không trăm linh năm
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1
2
3
4
5
12345
Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
4
7
5
6
3
47563
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba
2
4
3
7
5
24375
Hai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm
4
2
8
1
3
42813
Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba
4
5
6
9
0
45690
Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Số
Giá trị
17834
71348
83174
48713
34187
Chữ số 1
10000
1000
100
10
100
Chữ số 7
7000
70000
70
700
7
Chữ số 8
800
8
80000
8000
80
Chữ số 3
30
300
3000
3
30000
Chữ số 4
4
40
4
40000
4000
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sau
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba
Bài 6:Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
45687 = 40000 + 5000 + 600 + 80 + 7
28690 = 20000 + 8000 + 600 + 90 
44444 = 40000 + 4000 + 400 + 40 + 4
Bài 7: Điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống
a) 457 + x = 1454 với x = 997
b) 1856 – x > 869 với x = 587
c) 375 × x = 1125 với x = 3
Bài 8: Các số đó là: 12345, 23456, 45678
Bài 9 : Tính 
	2000 × 3 + 600 = 6000 + 600
	 = 6600
	8000 : 2 + 2000 = 4000 + 2000
	 = 6000
	7000 - 3000 × 2 = 7000 - 6000
	 = 1000
Bài 10 : Giải bài toán sau :
Bài giải
Mẹ đã mua tất cả số tiền là :
6500 × 3 + 16500 = 36000 ( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :
50 000 – 36000 = 14 000 ( đồng)
 Đáp số : 14 000 đồng
C. BÀI NÂNG CAO
Bài 1 : Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi : Số đó là : 97813
 Tổng các chữ số của số đó là: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28
Bài 2 : Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho : 4320
a) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho : 2034
c) Tính tổng hai số đã viết được : 4320 + 2034 = 6354
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : 
a) 2004 – 5 + 5 + 5 + + 5
 Có 100 số 5
= 2004 – 5 ×100 
= 2004 – 500 = 1504
 b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + + 4)_
 Có 51 số 4
= 1850 + 4- 4 × 50 
= 1854 – 200 = 1654
Bài 4 : Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 
a) 1, 4, 7, 10, b) 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34 , c) 1, 3, 4, 8, 15, 27
a) Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng 3
Ba số hạng tiếp theo là: 10 + 3 = 13; 13 + 3 =16;16 + 3 = 19
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19
b) Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Kể từ số hạng thứ 3 trở đi mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó.
Ba số hạng tiếp theo là: 21 + 34 = 55; 34 + 55 = 89; 55 + 89 = 144
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 34, 55, 89, 144.
c) Ta nhận thấy: 8 = 1 + 3 + 4 27 = 4 + 8 + 15
 15 = 3 + 4 + 8
Từ đó ta rút ra được quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng của ba số hạng đứng liền trước nó.
Viết tiếp ba số hạng, ta được dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27, 50, 92, 169.
Bài 5 :Số bé là 15: 3 = 5
Số lớn là: 15 – 5 = 10
Hiệu hai số là: 10 – 5 = 5
Tích hai số là: 10 × 5 = 50
Thương hai số là: 10 : 5 = 2

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_3_tuan_28_co_dap_an.docx