Ôn thi học kì I môn Toán lớp 10
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. 3 + 2 = 4. B. Số 3 là số lẻ.
C. Số 6 là số nguyên tố. D. 4 – 2 > 3.
Câu 2. Phủ định của mệnh đề P: “ Có một số nguyên tố là số chẵn” là mệnh đề
A. Có một số nguyên tố không phải là số chẵn. B. Mọi số nguyên tố là số chẵn.
C. Mọi số nguyên tố là số lẻ. D. Có một số nguyên tố là số lẻ.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì I môn Toán lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. 3 + 2 = 4. B. Số 3 là số lẻ. C. Số 6 là số nguyên tố. D. 4 – 2 > 3. Câu 2. Phủ định của mệnh đề P: “ Có một số nguyên tố là số chẵn” là mệnh đề A. Có một số nguyên tố không phải là số chẵn. B. Mọi số nguyên tố là số chẵn. C. Mọi số nguyên tố là số lẻ. D. Có một số nguyên tố là số lẻ. Câu 3. Tập hợp là con của tập hợp nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 4. Cho tập hợp Viết tập hợp X bằng cách liệt kê các phần tử của nó. A. B. C. D. Câu 5. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề A. B. C. D. Câu 6. Cho tập hợp Khi đó số tập con của X là A. 0. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho hai tập hợp Khi đó tập là A. B. C. D. Câu 8. Cho hai tập hợp Khi đó tập là A. B. C. D. Câu 9. Cho hai tập hợp Khi đó tập là A. B. C. D. Câu 10. Cho hai tập hợp Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để A. B. C. D. Câu 11. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 12. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 13. Cho hàm số Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số đã cho. A. B. C. D. Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. B. C. D. Câu 15. Cho hàm số Tính A. B. C. D. Câu 16. Parabol có đỉnh là A. B. C. D. Câu 17. Biết Parabol đi qua hai điểm Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 18. Cho hàm số Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để hàm số có tập xác định là ? A. B. C. D. Câu 19. Cho đường thẳng và Parabol Tìm m để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm nằm khác phía với trục tung. A. B. C. D. Câu 20. Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính A. B. C. D. Câu 21. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 22. Số nghiệm của phương trình là A. B. C. D. vô số. Câu 23. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A. B. C. D. Câu 24. Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác là A. B. C. D. Câu 25. Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây ngược hướng với vectơ ? A. B. C. D. Câu 26. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AB, BC, CA của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. B. C. D. Câu 27. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm Khi đó tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 29. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. B. C. D. Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ Khi đó vectơ có tọa độ là A. B. C. D. Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba vectơ Biết khi đó bằng A. B. C. D. Câu 32. Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của OD. Hãy biểu diễn vectơ theo hai vec tơ A. B. C. D. Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có Khi đó góc giữa hai vectơ và bằng A. B. C. D. Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M. A. B. C. D. TỰ LUẬN Câu 1. Giải các phương trình sau : a/ b/ Câu 2. a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với a/ Tính b/ Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC.
Tài liệu đính kèm:
- on_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10.docx