Ôn tập Toán lớp 3 kỳ 2
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 3005; 3010; 3015; .; .
b, 91 100; 91 200; 91 300; .; .
c, 58 000; 58 010; 58 020; .; .
d, 7108; .; 7010; 7011; .; .
e, .; 14 300; 14 350; .; .
Bài 5: Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = . 52 000 + 4 000 = .
90 000 – 40 000 = . 76 000 – 3 000 = .
35 000 + 5 000 = . 31 000 + 900 = .
30 000 x 2 = . 12 000 x 2 = .
80 000 : 2 = . 30 000 : 2 = .
52 000 – 2 000 = . 72 000 : 8 = .
Bài 6: Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Tóm tắt
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán lớp 3 kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 2547:5 b) 2683:9 c) 6753:6 d) 7764:7 e) 7553:8 f) 9981:3 .. . . .. . .. . .. . .. .. . . .. . .. . .. . .. .. . . .. . .. . .. . .. .. . . .. . .. . .. . .. .. . . .. . .. . .. . .. .. . .. . . .. . .. . .. . .. .. . .. . . .. . .. . .. . .. Bài 2: Tìm x: a) 550 - 5 x x = 25 x 3 b) 888 : 6 + 3 x x = 904 : 8 .. . .. . . ... .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . c) 150 + 275 : x = 25 x 3 d) 9 x x – 535 = 102 :6 .. . .. . . ... .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . .. . . Bài 3: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý: 257 + 824 + 76 – 47 = 365 + 15 x 6 + 55 = . .. . . .. . . .. . .. . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . 75 + 76 + 77 + 23 + 24 + 25 = 25 x 4 + 4 + 34 x 4 = . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . 45 + 24 x 5 – (64 x 3 – 36 x 3 + 3) = 256 : 4 + 95 x 3 – 84 x 3 + 3 = . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, 3005; 3010; 3015; ................; .................. b, 91 100; 91 200; 91 300; .................; ..................... c, 58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... d, 7108; ..............; 7010; 7011; ................; ..................... e, ...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... Bài 5: Tính nhẩm: 60 000 + 30 000 = .................. 52 000 + 4 000 = .................. 90 000 – 40 000 = .................. 76 000 – 3 000 = .................. 35 000 + 5 000 = ............. 31 000 + 900 = ............. 30 000 x 2 = ................ 12 000 x 2 = ................ 80 000 : 2 = ............... 30 000 : 2 = ............... 52 000 – 2 000 = ............. 72 000 : 8 = ............. Bài 6: Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách) Tóm tắt . .. . . .. . . .. . . .. . Bài giải cách 1 . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài giải cách 2 . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 7: Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 8: Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 9: Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 11: An có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 1500 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 12: Tính 3dm 4cm + 40cm = .. 7m 40cm – 740cm = .. 5m 90cm – 43cm = 4m 6cm – 46cm = .. 6m 5dm – 50cm = .. 5dm 9cm – 56cm = .. 9m – 500cm = .. 400cm – 40cm = .. Bài 13: a, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2 7 625 =......................................... 3 007 =......................................... 3 340 =......................................... 4 980 =......................................... 2 090 =......................................... 6 753 = ........................................ 9 009 =......................................... 98 054 =......................................... 75 370 =......................................... 23 097 =......................................... 42 300 =......................................... 45 009 =......................................... 87 670 =...................................... 24 676 =...................................... 55 090 =...................................... 24 078 =...................................... b, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348 3 000 + 100 + 50 + 2 = .............. 2 000 + 40 + 9 = ................. 6 000 + 2 = .............. 6 000 + 200 + 3 = ................. 3 000 + 700 + 2 = .............. 2 000 + 90 = ................. 43 000 + 400 = .............. 9 000 + 1 = ................. 2 000 + 500 + 90 = .............. 3 000 + 30 + 7 = ................. 7 000 + 40 + 2 = .............. 2 000 + 900 = ................. 8 000 + 70 + 4 = ................ 20 000 + 7 = .................. 30 000 + 3 000 = ................ 60 000 + 90 = .................... Bài 14: Tính nhẩm: 50000 + 20000 – 30000 =........... 70000 - 50000 – 30000 =............ (40000 + 20000) – 30000 =................ 60000 - 50000 + 30000 =............ 20000 + (60000 – 20000) =................ 30000 – (50000 - 30000) =.......... 90000 - (30000 – 30000) =................ 70000 + 60000 – 60000 =............ 60000 - (20000 + 30000) =................ 30000 - 10000 + 60000 =............ 4000 x 2 : 3 =................ 7000 – 2000 x 3 =............... 4900 : 5 x 3 =................ 2000 x 2 + 4000 =.............. 40 000 : 8 x 2 =................ 10 000 : 4 : 2 =............... 50 000 x 2 : 5 =................ 20 000 – 2000 : 2 =............... Bài 15: Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 16: Tính chu vi diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 15cm, chiều dài hơn chiều rộng 15cm. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . 1. Hình vuông Diện tích hình vuông: S = a x a. Biết diện tích ta tìm cạnh bằng cách nhẩm. Chu vi hình vuông: P = a x 4. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy chu vi chia 4. – Tăng cạnh lên n lần thì chu vi tăng n lần, diện tích tăng n x n lần. – Nếu một cạnh tăng n đơn vị thì chu vi tăng n x 4 đơn vị. 2. Hình chữ nhật Diện tích: S = a x b. Biết diện tích tìm cạnh bằng cách lấy diện tích chia cạnh đã biết. Chu vi: P = (a + b) x 2. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy nửa chu vi trừ cạnh đã biết. – Nếu số đo một cạnh tăng n lần và giữ nguyên cạnh kia thì diện tích tăng n lần diện tích ban đầu. – Nếu một cạnh gấp lên n lần, cạnh kia gấp m lần thì diện tích tăng lên (n x m) lần diện tích ban đầu. – Nếu một cạnh tăng n đơn vị và giữ nguyên cạnh còn lại thì chu vi tăng n x 2 đơn vị. – Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia tăng m đơn vị thì chu vi tăng (n + m) x 2 đơn vị. – Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia giảm m đơn vị thì: + Nếu n > m thì chu vi tăng (n – m) x 2 đơn vị. + Nếu n < m thì chu vi giảm (m - n) x 2 đơn vị. Bài 17: Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . Chu vi gấp mấy lần chiều rộng. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 18: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 9cm. Người ta cắt miếng bìa (dọc theo chiều rộng để được hai phần, một phần hình vuông và một phần hình chữ nhật). Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình vuông. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 19: Nếu giảm chiều dài hình chữ nhật 5cm thì được hình vuông có chu vi 36cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Nếu tăng chiều rộng hình chữ nhật 5cm thì được hình vuông có chu vi 88cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Cho một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài 5cm, tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi 36cm. Tìm diện tích hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Cho một hình chữ nhật có chu vi 38cm, nếu tăng chiều rộng 8cm, tăng chiều dài thêm 3cm thì được một hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 20: a) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tăng chiều dài và chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 436m2. Tính chu vi, diện tích ban đầu của hình chữ nhật đó. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tăng chiều rộng lên 2m, giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng thêm 76m2. Tính chu vi, diện tích ban đầu của hình chữ nhật đó. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 21: Một hình chữ nhật có diện tích 486 cm2. Nếu giảm chiều rộng xuống 2 lần, giảm chiều dài xuống 3 lần thì được một hình vuông. Tìm chu vi hình chữ nhật. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . Bài 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28m. Tính diện tích mảnh đất biết chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Bài giải . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. .
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_toan_lop_3_ky_2.docx