Kiểm tra học kì I Môn Toán 3 - Trường Tiểu học Cửa Tùng
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1(1đ): Số liền sau của số 54829 là:
A. 54828 B. 54839 C. 54830 D. 54918
Câu 2(1đ): Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9 cm2 C. 10 cm2 D. 12 cm2
Câu 3(1đ):
a) (0.5đ) Kết quả của phép chia 6482 : 2 là:
A.1234 B. 3241 C. 4213 D.4321
b) (0.5đ) Kết quả của phép nhân 2157 x 3 là:
A. 6741 B. 6471 C. 6473 D. 7641
Câu 4(1đ): Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền của Mai có là:
A. 8000 B. 15000 C.1500 D. 18000
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Môn Toán 3 - Trường Tiểu học Cửa Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Cửa Tùng Lớp : 31 Họ và tên: . . KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán. Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra: / / 2021 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1(1đ): Số liền sau của số 54829 là: A. 54828 B. 54839 C. 54830 D. 54918 Câu 2(1đ): Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9 cm2 C. 10 cm2 D. 12 cm2 Câu 3(1đ): a) (0.5đ) Kết quả của phép chia 6482 : 2 là: A.1234 B. 3241 C. 4213 D.4321 b) (0.5đ) Kết quả của phép nhân 2157 x 3 là: A. 6741 B. 6471 C. 6473 D. 7641 Câu 4(1đ): Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền của Mai có là: A. 8000 B. 15000 C.1500 D. 18000 Câu 5(1đ) : Điền vào chỗ chấm a) (0.5đ) Hình bên có: ..góc vuông b) (0.5đ) Hình bên có: ..góc không vuông Câu 6(1đ): Sắp xếp các số liệu sau : 33kg; 37kg; 48kg; 39kg a) (0.5đ) Theo thứ tự tăng dần: . b) (0.5đ) Theo thứ tự giảm dần: . Câu 7. (1đ) Tìm Y: Y x 4 = 32 x 8 Câu 8 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: a) (2976 + 3724 ) : 5 = b). 9789 – 2153 x 4 = Câu 9(1đ) Có 45 cái ghế xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế? Bài làm . . Câu 10(1đ) Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm? Bài làm . . Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sô tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên Số câu Câu 1 Câu 3 Câu 8 3 Số điểm 1 1 1 Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần Số câu Câu 4 Câu 7 2 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo đại lượng Số câu Câu 6 1 Số điểm 1 Yếu tố hình học: Góc vuông và góc không vuông Số câu Câu 2,5 2 Số điểm 2 Giải toán có lời văn Số câu Câu 9 Câu 10 2 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 1 5 3 1 10 Số điểm 1 5 3 1 MA TRẬN Biểu điểm Câu 1(1đ): Số liền sau của số 54829 là: C. 54830 Câu 2(1đ): Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: D. 9 cm2 Câu 3(1đ): a) (0.5đ) Kết quả của phép chia 6482 : 2 là: B. 3241 b) (0.5đ) Kết quả của phép nhân 2157 x 3 là: B. 6471 Câu 4(1đ): Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền của Mai có là: B. 15000 Câu 5(1đ) : Điền vào chỗ chấm a) (0.5đ) Hình bên có: 4 góc vuông b) (0.5đ) Hình bên có: 4 góc không vuông Câu 6(1đ): Sắp xếp các số liệu sau : 33kg; 37kg; 48kg; 39kg a) (0.5đ) Theo thứ tự tăng dần:33kg, 37kg, 39kg, 48kg b) (0.5đ) Theo thứ tự giảm dần: 48kg, 39kg, 37kg, 33kg Câu 7. (1đ) Tìm Y: Y x 4 = 32 x 8 Y x 4 = 256 Y = 256 : 4 Y = 64 Câu 8 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: a) (2976 + 3724 ) : 5 = 6700 : 5 = 1340 b). 9789 – 2153 x 4 = 9789 - 8616 =1173 Câu 9(1đ) Có 45 cái ghế xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế? Bài làm Mỗi hàng có số ghế là: (0.25đ) 45 : 5 = 9 (ghế) (0.5đ) ĐS: 9 cái ghế (0.25đ) Câu 10(1đ) Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm? Bài làm C1 Nữa chu vi HCN là: 40 : 2 = 20 (cm) Chiều rộng HCN là: 20 – 16 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 16 x 4 = 64 (cm2) ĐS: 64 cm2 C2 Chiều rộng HCN là: (40 : 2) – 16 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 16 x 4 = 64 (cm2) ĐS: 64 cm2
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_3_truong_tieu_hoc_cua_tung.docx