Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

a) Số liền trước của số 80 419 là số:

A. 80 418 B. 80 320

 C. 80 429 D. 80 410

 b) Số liền sau của số 63 399 là số:

A. 63 398 B. 63 400

C. 63 301 D. 63 300

 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)

a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm B. 16 cm

C. 28 cm D. 38 cm

b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:

A. 12 cm2 B. 64 cm2

C. 32 cm2 D. 60 cm2

 

doc 5 trang Quỳnh Giao 08/06/2024 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán 
LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
 
 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. 
Số câu
1
 1
1
1

 1
 
1
2
4
Câu số
1
3
6
4

7

10


Số điểm

1,0
 
1,0

1,0
 
1,0

1,0
 

1,0

2,0

4,0
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam.
 
Số câu
 
1
 
 
 
 
 

1
 
 
Câu số


5







Số điểm
 
 

1,0
 
 
 
 
 

1,0
 
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích.
 
Số câu
1
 

 
 1
 
 
 
2
 
Câu số
2



9





Số điểm

1,0
 

1,0 
 
2,0
 
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị.
 
Số câu
 
 
 
 
 
1
 
 
 
1
Câu số





8




Số điểm
 
 
 
 
 
1,0
 
 
 
1,0
Tổng
Số câu
2
 1
2
1 
1
2
 
1
5
5
 
Số điểm
2,0
 1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
 
1,0
5,0
5,0
Trường Tiểu 
Lớp Ba
Họ tên học sinh: .......
 KIỂM TRA CUỐI NĂM
 MÔN: TOÁN– LỚP 
 NĂM HỌC: 2021 - 2022
 Thời gian: 40 phút (không kể phát 
 Ngày .... tháng 5 năm 2022
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1 ....
 .....
2. ... 
 ......

 ..............
 ..............
 ..............
 ..............
	
	Đề bài: 	
	1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) 
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 B. 80 320
 C. 80 429 D. 80 410 
 b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398	 B. 63 400
C. 63 301	 D. 63 300
 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:	 
A. 14 cm	B. 16 cm 	
C. 28 cm	D. 38 cm	 
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:	 
A. 12 cm2	B. 64 cm2	 	
C. 32 cm2	D. 60 cm2	 
 3. Số ? (1 điểm) 
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. .. 
b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................
 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 
 a) 56727 + 24105 	b) 94852 - 77539 
 ........................................................................................................................................
 5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 15dm4cm 20cm	b) 1 giờ 15 phút 75 phút	
 c) 1dm	 9cm	d) 1kg	 999g 
 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 28	 B. 92	C.100 	D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80	 B. 60	C. 40	 	D. 20
 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
 Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
 b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................
 8. Bài toán: (1 điểm)
 Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải 
 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: .................................................................................. 
	Diện tích bức tranh đó là: ...................................................................................
 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
	Bài giải 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HƯỚNG DẪN CHẤM	
TOÁN – LỚP 3 – CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2021 – 2022
 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 
 b) Số liền sau của số 63 399
 B. 63 400 	
 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
	 a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:	 
C. 28 cm	 
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:	 
B. 64 cm2	 	
 3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644.
b) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm,đặt tính đúng đạt 0,25 điểm
 a) 56727 + 24105 	b) 94852 - 77539 
 56727 94852
 + -
 24105 77539
 80832 17313
 5. Điền : >; <; = (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
 a) 15dm4cm < 20cm	b) 1 giờ 15 phút = 75 phút	
 c) 1dm	 > 9cm	d) 1kg	 > 999g 
 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
B. 92	
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80	
 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
 8. Bài toán: (1 điểm)
 Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải 
 Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm)
 40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm)
 	 Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
 15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm)
Đáp số : 3 túi đường.
 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm) 
	Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2) 
 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
	Bài giải 
 Thực hiện phép chia:
 9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm)
 Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm)
 Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_de_2_co_dap_an_nam_hoc_2020_2.doc