Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán sách Cánh diều (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán sách Cánh diều (Có đáp án)

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh

B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt

C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau

D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

 

doc 9 trang Quỳnh Giao 08/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên
Hoa
Hồng
Huệ
Cúc
Chiều cao
140 cm
135 cm
143 cm
130 cm
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
40 645 – 28 170
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
24 485 × 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
96 788 : 6
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
......................... .........................
.........................
Câu 10.Tính giá trị biểu thức:
a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
d) 23 565 < 23 555 ☐
Câu 12. Giải toán
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
D
D
A
B
C
D
D
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Bạn Hoa cao 140 cm.
b) Bạn Huệ cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:
135 – 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 – 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
d) 23 565 < 23 555 (S)
Giải thích:23 565 >23 555
Câu 12.
Bài giải
Nông trường đó có số cây cam là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
3. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 2
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Số câu
2
 
 
4
 
 
2
4
Số điểm
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
 
 
5
 
 
1
5
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.
Số câu
1
 
1
 
1
1
3
1
Số điểm
0,5
 
0,5
 
0,5
0,5
1,5
0,5
Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
Số câu
1
 
1
 
 
 
2
 
Số điểm
0,5
 
0,5
 
 
 
1
 
Một số yếu tố thống kê và xác suất.
Số câu
 
 
 
1
 
 
 
1
Số điểm
 
 
 
1
 
 
 
1
Tổng
Số câu
4
 
2
5
1
1
7
6
Số điểm
2
 
1
6
0,5
0,5
3,5
6,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_lop_3_mon_toan_sach_canh_dieu_co_dap_an.doc