Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 3 - Trường Tiểu học Chi Đông

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 3 - Trường Tiểu học Chi Đông

Phần I : PHẦN TRẮC NGHIỆM

I.Phần trắc nghiệm:

* Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

1. Số có ba chữ số lớn nhất là :

a. 100 b. 989 c. 900 d. 999

2. 418 + 201 = . Số cần điền vào chỗ chấm là :

a. 621 b. 619 c. 719 d. 629

3. 627 – 143 = . Số cần điền vào chỗ chấm là :

a. 474 b. 374 c. 574 d. 484

4. 6 x 6 •30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :

a. < b.=""> c. =

 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là

 a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m

 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn .Số cần điền vào chỗ chấm là :

 a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ

 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :

 a. 34 b.304 c. 340 d. 7

 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

 a. 13 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.42 ngày

 

docx 8 trang thanhloc80 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 3 - Trường Tiểu học Chi Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Chi Đông	
Lớp: .3....
Họ và tên: ...............................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Toán 
Thời gian: 40 phút
	Điểm	
	Nhận xét của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh HS
Phần I : PHẦN TRẮC NGHIỆM 
I.Phần trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100	b. 989	 c. 900	d. 999
418 + 201 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621	 b. 619 	 c. 719	d. 629
627 – 143 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474	b. 374	 c. 574	 d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
1 5
 	c. =
 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 
 a. 6m	b. 7m	c. 8m	d. 9m
 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn ...Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 7 giờ	b. 8 giờ	c. 9 giờ	d. 10 giờ
 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 34	b.304	c. 340	d. 7
 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
 a. 13 ngày	b. 21 ngày 	c. 24 ngày	d.42 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 452 + 361 	 541 - 127 	 54 x 6	 84 : 4
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính:
5 x 7 + 27 .
 .
80 : 2 – 13 
 ..
 ..
Bài 3: Tìm x
 a/ X x 4 = 28	b/X : 6 = 12 + 6 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một cửa hàng có 56 mét vải xanh và đã bán được 1/7 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ?	
 Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5. 
Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 42 và số bé gấp đôi hiệu?
 Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 3
Phần I : PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 4 điểm) 
Mỗi đáp án đúng được :0,5đ
Câu 1:d Câu 5: b
Câu 2: b Câu 6: a
Câu 3: d Câu 7: b
Câu 4: b Câu 8: d
PHẦN II: TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)Đặt tính và tính đúng mỗi phép được 0.5 điểm
Kết quả: 813, 414, 324, 21.
Bài 2: ( 1 điểm)Thực hiện đúng các bước và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.5 điểm.
5 x 7 + 27 = 35 + 27 
 = 62
18 +32 : 4 = 18 + 8
 = 26
Bài 3: Tìm x ( 1 điểm) Làm đủ các bước và đúng kết quả mỗi phần được 0,5đ.
a/ x = 7 b/ x= 108
Bài 4. ( 1,5 điểm) Bài giải
 Cửa hàng bán được số mét vải xanh là: ( 0,5 điểm ) 
 56 : 7 = 8 (m) ( 0,5 điểm ) 
 Đáp số : 8m ( 0,5 điểm)
Bài 5: (0,5điểm) Bài giải
Số bé là: 42 x 2 = 84
 Số lớn là: 42 + 84 = 126 
 Đáp số: 84 và 126
Trường: Tiểu học Chi Đông	
Lớp: .3....
Họ và tên: ...............................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
	Điểm	
	Nhận xét của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh HS
I. Đọc thành tiếng 
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
Cậu bé thông minh (TV 3 tập 1 trang 4)
Ai có lỗi (TV 3 tập 1 trang 12)
 Các em nhỏ và cụ già (TV 3 tập 1 trang 62)
Chiếc áo len (TV 3 tập 1 trang 20)
Người mẹ (TV 3 tập 1 trang 29)
Người lính dũng cảm (TV 3 tập 1 trang 38)
Bài tập làm văn (TV 3 tập 1 trang 46)
Trận bóng dưới lòng đường (TV 3 tập 1 trang 54)
II. Đọc hiểu 
Đọc thầm bài thơ “Bận” và trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Bận
 Trời thu bận xanh
 Sông Hồng bận chảy
 Cái xe bận chạy
 Lịch bận tính ngày
 Con chim bận bay
 Cái hoa bận đỏ
 Cờ bận vẫy gió
 Chữ bận thành thơ
 Hạt bận vào mùa
 Than bận làm lửa.
 Cô bận cấy lúa
 Chú bận đánh thù
 Mẹ bận hát ru
 Bà bận thổi nấu.
 Còn con bận bú
 Bận ngủ bận chơi
 Bận tập khóc cười
 Bận nhìn ánh sáng.
 Mọi người đều bận
 Nên đời rộn vui
 Con vừa ra đời
 Biết chăng điều đó
 Mà đem vui nhỏ
 Góp vào đòi chung.
Câu 1: “Bận” là tên bài thơ của tác giả nào ?
A. Xuân Diệu	 B. Trần Đăng Khoa	 C. Trinh Đường	 D. Phạm Duy
Câu 2: Mọi người xung quanh bé bận những gì ?
A. Cấy lúa	 B. Đánh thù	C. Thổi nấu và hát ru	 D. Cả A, B, C
Câu 3: Em bé bận những gì ?
A. Bận bú, bận chơi	 B. Bận khóc, cười
D. Bận nhìn ánh sáng	 D. Cả A, B, C
Câu 4: Vì sao mọi người, mọi vật bận rộn nhưng vẫn vui ?
A. Vì mọi người, mọi vật thích làm việc.
B. Vì làm việc tốt, người và vật thấy khoẻ ra.
C. Vì việc tốt đem lại lợi ích cho cuộc đời nên người và vật dù bận làm việc tốt vẫn thấy vui.
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
a. Lẻ noi b. Nặng nề c. Lặng nẽ d.Nứt lẻ
Câu 6: Điền thêm từ ngữ thích hợp vào ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh. 
a) Tiếng gió rừng vi vu như ...................................................
b) Sương sớm long lanh tựa ....................................................
Câu 7: Hãy đặt một câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về:
Bạn nhỏ trong bài thơ Quạt cho bà ngủ.
............................................................................................................................................
Câu 8: (0,5 điểm) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Đêm qua bão về làm đổ nhiều cây cối.
Câu 9: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:
......................................., cả nhà em sẽ về thăm ông bà.
II. Viết ( HS viết ra giấy ô ly)
1. Chính tả 
- Nghe – viết: “Mùa hoa sấu” từ “ Vào những ngày đến rơi như vậy” ( TV3 tập 1 trang 73)
2. Tập làm văn 
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) kể về người hàng xóm mà em yêu quý.
Gợi ý:
Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
Người đó làm nghề gì?
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
Tình cảm người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 3
I. Đọc thành tiếng ( 4 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm (Đọc sai 1 - 2 tiếng: 1 điểm; Sai 3 – 4 tiếng: 0,5 điểm; Sai 5 – 6 tiếng: 0 điểm)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1,5 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu: 1 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 câu trở lên: 0 điểm)
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5điểm. Đọc quá 1 – 2 phút: 0.5 điểm; Quá 2 phút, phải đánh vần: 0 điểm.
II. Đọc hiểu (6 điểm)
1. C ( 0,5 đ)
2. D ( 0,5 đ)
3. D( 0,5 đ)
4. C ( 0,5 đ)
5. B ( 0,5 đ)
Câu 6.(1đ) Học sinh điền đúng, hợp lí mỗi câu được 0,5 điểm. Tùy theo học sinh đặt câu hoàn chỉnh để giáo viên chấm.( không viết hoa đầu câu hoặc thiếu dấu chấm cuối câu trừ 0.5đ)
Câu 7:(1đ) Học sinh điền đúng, hợp lí được 
VD:Bạn nhỏ trong bài thơ quạt cho bà ngủ là một ngươig cháu rất hiếu thảo.
Câu 8: (0,5 điểm)
Đêm qua, bão về làm đổ nhiều cây.
Câu 9: Học sinh điền đúng, hợp lí được (1 đ) 
VD: Sáng chủ nhật, cả nhà em sẽ về thăm ông bà.
II. Viết ( HS viết ra giấy ô ly)
1. Chính tả ( 4 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách, trình bày đúng đoạn văn. (4 điểm)
Sai - lẫn 2 lỗi chính tả trong bài viết về âm, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn. (6 điểm) Đảm bảo các yêu cầu:
Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề; Sử dụng từ ngữ chính xác; Viết câu đúng ngữ pháp; Bài viết sai không quá 5 lỗi chính tả.(6đ)
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 - 3,0 2,5 .
Nếu bài viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài chính tả và tập làm văn.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_3_truong_tieu_hoc_chi_don.docx