Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 2

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 2

ĐỀ A

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số Viết số

Bốn trăm linh sáu

 999

Bảy trăm ba mươi

 204

Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Cho phép chia 28 : 7 = 4. Số chia là

A. 28 B. 7 C. 4 D. 82

b) Cho dãy số: 3, 6, 9, ., ., Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 12, 15 B. 13, 17 C. 12, 16 D. 10, 12

Câu 3 :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

 a) hình tam giác

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 b) Đã tô màu 1/3 hình nào?

 

doc 2 trang thanhloc80 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: 2017 - 2018
 Môn: Toán - Lớp 2
 Thời gian: 40 phút ( không tính thời gian phát đề)
Trường TH Tân Lợi Thạnh
Lớp : 2
Họ và tên : ..
 .
Ngày kiểm tra: . 
Điểm
Lời nhận xét
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
Chữ ký GV coi thi 
 ...
Chữ ký GV chấm thi 
 .... ...
ĐỀ A
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số 
Viết số
Bốn trăm linh sáu
999
Bảy trăm ba mươi 
204
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Cho phép chia 28 : 7 = 4. Số chia là
A. 28 B. 7 C. 4 D. 82
b) Cho dãy số: 3, 6, 9, ..., ..., Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 12, 15 B. 13, 17 C. 12, 16 D. 10, 12
Câu 3 :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có: 
 a) hình tam giác
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 b) Đã tô màu 1/3 hình nào?	
 1 2 3 4
A. 1 	 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như hình vẽ? 
	 5cm
 A. 21 B. 12 C. 18 D. 17
 3cm 4cm
 9cm 
Câu 5 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 321 . 312 . 123 . 213 B. 123 . 231 . 312 . 321
 C. 213 . 321 . 312 . 123 D. 123 . 231 . 321 . 312
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1m = .......... mm
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 50
b ) Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
 60cm . . . . . . . 40cm + 30cm 
 10dm . . . . . . . 100cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
 267 + 132 597 – 234 
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
 a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5
Câu 3: Trường tiểu học có 238 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 28 em. Hỏi Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Câu4: Mai 8 tuổi mẹ hơn Mai 35 tuổi, tuổi bố bằng tuổi mẹ. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2.doc