Đề kiểm tra định cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Tâm

Đề kiểm tra định cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Tâm

 A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1. Với 5 chữ số : 9, 8 ,0, 3,5 viết một số có 5 chữ số lớn nhất là:

 A. 93580 B. 90853 C. 98530 D. 98350

 Câu 2. Diện tích của một vườn rau hình vuông là 16m2. Chu vi vườn rau đó là:

 A. 64m B. 64m2 C. 16m D. 16m2

 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 24m2 6cm2 = .cm2

 A. 2406 B. 24060 C. 240006 D. 246000

 

doc 3 trang thanhloc80 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định cuối học kỳ I môn Toán - Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KỲ I
 NĂM HỌC : 2014 – 2015
 MÔN: TOÁN - LỚP 4
 ( Thời gian: 40 phút )
Họ tên học sinh: 
Lớp: .
Điểm 
 Chữ ký của thầy cô
 A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1. Với 5 chữ số : 9, 8 ,0, 3,5 viết một số có 5 chữ số lớn nhất là:
 A. 93580	 B. 90853	C. 98530 D. 98350
 Câu 2. Diện tích của một vườn rau hình vuông là 16m2. Chu vi vườn rau đó là:
 A. 64m B. 64m2 C. 16m D. 16m2
 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 24m2 6cm2 = ..cm2
 A. 2406 	 B. 24060 C. 240006 D. 246000
 Câu 4. 8dm25cm2 850cm2. Dấu thích hợp điền vào ô vuông: 
 A. > 	 B. <	 C. =	
 Câu 5. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
 A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 6 lần
 B. Phần tự luận : ( 5 điểm)
 Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
 57269 + 6275 ; 10056 – 9081 ; 365 x 40 ; 13680 : 57
 Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : 
	 6867 : y = 63 	; y x 15 = 2040
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3. ( 1 điểm) Một người đi xe máy trong 1 giờ 15 phút đi được 27750m . Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4 :( 1 điểm) Khi nhân một số với 677, bạn Minh đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 14740. Tìm tích đúng của phép nhân đó?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 
I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
	Mỗi câu đúng đối với câu 1;2;3;4;5 : 1 điểm 
II/ Phần tự luận ( 5điểm)
	Bài 1: ( 2 điểm)
 Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
	Bài 2: (1 điểm) 
 Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 
	Bài 3: ( 1 đ) 
Thực hiện 1 phép đổi . Đúng mỗi phép đổi được 0,25 đ
Tính được trung bình mỗi phút xe máy đi được 0,5đ
	Bài 4: ( 1 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
 TS =737
 Tích = 498.949.
 ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
 ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_ho.doc