Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

 Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

 Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

 Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24cm2.

 Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm.

 

doc 6 trang Quỳnh Giao 07/06/2024 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
Họ và tên: 
Lớp: 3/
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 40 phút

Môn: Toán
(Đề A)
Chữ ký người coi, giám sát
1 
2 
Chữ ký người coi, giám sát
1 
2 
Điểm:
Lời phê của giáo viên:

 . . . 
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
 A. 5000 B. 50 000 C. 500 D. 50
b. Số liền sau số 56 789 là :
 A. 56 000 B. 56 700 C. 56 780 D. 56 790
Câu 2 : (1 điểm) Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống 
a. 20 839 27 830 - 725 
b. 18 257 + 64 439 82 696 
Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 10 phút 
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98884
D. 98875	
Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. 
 Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. 
 Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24cm2.
 Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm.
Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm = cm
 1km = m
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
10670 x 6
18 872 : 4
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Câu 9: Bài toán: (1,5 điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
 Bài làm
.
Câu 10: (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. 
Vậy số cần khoanh vào là: 
A. 9
B. 12
C. 24
D.36
Thứ ngày tháng 5 năm 2019
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN
Họ và tên: ..
Lớp: 3/
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2018-2019
Thời gian: 40 phút

Môn: Toán
(Đề B)
Chữ ký người coi, giám sát
1 
2 
Chữ ký người coi, giám sát
1 
2 
Điểm:
Lời phê của giáo viên:

 . . . 
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
 A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50
b. Số liền sau số 56 789 là :
 A. 56 000 B. 56 700 C. 56 790 D. 56 780
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống 
a. 18 257 + 64 439 82 696 
b. 20 839 27 830 - 725 
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 2 giờ 10 phút 
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98875	
D. 98884 
Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm.
Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. 
Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24cm2.
Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. 
Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
7m 4cm = cm
 1km = m
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
10670 x 6
18 872 : 4
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Câu 9: Bài toán: (1,5 điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
 Bài làm
.
Câu 10: (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. Vậy số cần khoanh vào là: 
A. 36
B. 9
C. 24
D. 12
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Biết giá trị của chữ số trong số có năm chữ số.
Biết số liền sau của số có 5 chữ số.
Biết thứ tự của các số có 4, 5 chữ số.
Biết thực hiện cộng, nhân, chia số có năm chữ số
Biết giải bài toán bằng tính ngược.
Số câu
02

02
01


01

06
Câu số
1, 2

4, 5
8


10


Số điểm
2

1,5
1


1

5,5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
Biết đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng 
Số câu
01

1





02
Câu số
3

7






Số điểm
1

1





2
3
Yếu tố hình học
Biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông 
Số câu


01





01
Câu số


6






Số điểm


1





1
4
Giải toán
Biết giải bài toán rút về đơn vị

Số câu





1


1
Câu số





9



Số điểm





1,5


1,5
Tổng số câu
03

04
01

01
01

10
Tổng số điểm
03
4,5
1,5
01
10
Tổng số câu 11
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 3
Số điểm 3
30%
Số câu 5
Số điểm 4,5
45%
Số câu 1
Số điểm 1,5
15%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 1
Số điểm 10%

ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN KHỐI 3
Năm học: 2018- 2019
Đề A
Đề B
Câu 1: (1 điểm) a. A ; b. D
Câu 1: (1 điểm) a. B ; b. C
Câu 2: (1 điểm) a < ; b =
Câu 2: (1 điểm) a = ; b <
Câu 3: (1 điểm) C
Câu 3: (1 điểm) A
Câu 4: (0,5 điểm) C 
Câu 4: (0,5 điểm) D
Câu 5: (1 điểm) 8258; 16 999; 31 825; 31 855
Câu 5: (1 điểm) 8258; 16 999; 31 825; 31 855
Câu 6: 1 điểm Đ, Đ, S, S 
Câu 6: 1 điểm S, Đ, S, Đ
Câu 7: (1 điểm) a. 704cm; b. 1000m
Câu 8: (1 điểm) 64020; 4 718 (HS đặt tính đúng đạt mỗi bài đạt 0,25 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
Bài giải:
Giá tiền một quyển vở là: (0,25đ)
 35 000 : 5 = 7 000 (đồng) (0,5đ)
Số tiền mua 3 quyển vở là: (0,25đ)
 7 000 x 3 = 21 000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 21 000 đồng.
Câu 10: (1 điểm) B
Câu 10: (1 điểm) A
Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt tròn số điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_de_1_co_dap_an_nam_hoc_2.doc