Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán (khối 3) - Trường TH Lê Hồng Phong
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trư¬ớc kết quả đúng:
Số liền sau của số 37 459 là:
A. 37 458. B. 37 469. C. 37 460. D. 38 459.
Câu 2: ( 1 điểm) 7m 8cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 15 cm. B. 708 cm. C. 56 cm. D. 780 cm.
Câu 3: ( 1 điểm) Viết (theo mẫu ):
Viết số Đọc số
32 768 Ba mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi tám
59 427
Chín mươi ba nghìn năm trăm linh một
16 049
Một trăm nghìn
Câu 4: ( 0,5 điểm) Hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 36cm C. 36cm2 D. 24cm
Câu 5: ( 1 điểm) Viết các số 47 608; 47 610; 46 999; 64 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là :
.
Câu 6: ( 1 điểm) Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:
A. 15 000 đồng B. 3000 đồng C. 8000 đồng D. 18 000 đồng
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm X
a) X- 47 624 = 9 234 b) X +6 429 = 29 871
Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 3 Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Số câu 2 3 1 1 1 5 2 Số điểm 1,5 2,5 1 1 2 4 3 Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 3 4 1 2 1 7 3 Số điểm 2,5 3,5 1 2 2 6 4 Trường TH Lê Hồng Phong Thứ .. ngày tháng 5 năm 2019 Họ và tên : ..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Lớp 3............................................... NĂM HỌC : 2018 - 2019 Môn : Toán (Khối 3) Thời gian : 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí GV .................................................................................... .................................................................................... Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 37 459 là: A. 37 458. B. 37 469. C. 37 460. D. 38 459. Câu 2: ( 1 điểm) 7m 8cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 15 cm. B. 708 cm. C. 56 cm. D. 780 cm. Câu 3: ( 1 điểm) Viết (theo mẫu ): Viết số Đọc số 32 768 Ba mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi tám 59 427 Chín mươi ba nghìn năm trăm linh một 16 049 Một trăm nghìn Câu 4: ( 0,5 điểm) Hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 36cm C. 36cm2 D. 24cm Câu 5: ( 1 điểm) Viết các số 47 608; 47 610; 46 999; 64 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là : . Câu 6: ( 1 điểm) Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 15 000 đồng B. 3000 đồng C. 8000 đồng D. 18 000 đồng Câu 7: ( 1 điểm) Tìm X X- 47 624 = 9 234 b) X +6 429 = 29 871 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 724 x 5 b) 21847 : 7 Câu 9: Mẹ nhặt được 320kg hạt điều trong 4 ngày. Hỏi trong 7 ngày mẹ nhặt được bao nhiều ki – lô – gam hạt điều ? Câu 10: ( 2 điểm) Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3 Năm học : 2018-2019 Câu 1: ( 0,5 điểm) ý C Câu 2: ( 1 điểm): ý B Câu 3: Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Viết số Đọc số 59 427 Năm mươi chín nghìn bốn trăm hai mươi bảy 93 501 Chín mươi ba nghìn năm trăm linh một 16 049 Mười sáu nghìn không trăm bốn mươi chín 100.000 Một trăm nghìn Câu 4 ( 0,5 điểm): ý C Câu 5 ( 1 điểm) Sắp xếp đúng như sau: 46 999; 47 608; 47 610; 64 001 Câu 6 ( 1 điểm) ý A Câu 7 ( 1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm X- 47 624 = 9 234 b) X +6 429 = 29 871 X = 9 234 + 47 624 X = 29 871 -6 429 X = 65 858 X = 23 442 Câu 8 ( 1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm 3 620 b) 3 121 Câu 9 ( 1 điểm): Đúng lời giải và phép tính được 0,5 điểm Bài giải Mỗi ngày mẹ nhặt được số kg hạt điều là: 320 : 4 = 80 (kg) Trong 7 ngày mẹ nhặt được số kg hạt điều là: 80 x 7 = 560(kg) Đáp Số: 560 kg Câu 10 ( 2 điểm ) Bài giải: Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 (0,5 điểm) Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000 (0,5 điểm) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số là: 99 999 – 10 000 = 89 999 (0,5 điểm) Đáp số: 89 999 ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_khoi_3_truong_th_le_hong_p.doc