Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 3 - Trường tiểu học Lê Hồng Phong

Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 3 - Trường tiểu học Lê Hồng Phong

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ .là: 4m 3 cm.430 cm

A. < b.=""> C. =

Câu 2:Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?

A. 9 lần B.

C.

D. 81 lần

Câu 3: giờ = .phút. Số cần điền vào chỗ .là:

A. 60 B. 30 C. 20 D. 15

Câu 4 :Năm 2020 có 366 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2020 có:

 A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 16 ngày

 C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 16 ngày

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 32 B. 24 cm C. 32 cm D. 30

 

doc 4 trang thanhloc80 8301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 3 - Trường tiểu học Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT TP HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC: 2020 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN- LỚP 3 (ĐỀ CHẴN)
 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
Câu 2:Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B. 
C. 
D. 81 lần
Câu 3: giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60
B. 30
C. 20
D. 15
Câu 4 :Năm 2020 có 366 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2020 có:
	 A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 16 ngày 
 C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 16 ngày
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 30
Câu 6 :Hình bên có góc :
a. Vuông.
b. Không vuông. 	
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Làm các bài tập sau :
Bài 1:( 1 điểm)Đặt tính rồi tính: 
 a,206 x 3	 b,756 - 392	 
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : 
 a, y : 7 = 9 ; b, 5 x y = 85
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : 
 a, 169 – 24 : 2 ; b,123 x ( 83 – 80 )
Bài 4: (4 điểm) Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?
 PHÒNG GD & ĐT TP HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC: 2020 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN- LỚP 3(ĐỀ LẺ) 
 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
A. 5	B. 50	C. 500	D. 5000
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
A. 54	B. 53	C. 52	D. 51
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.
A. 407	B. 470	C. 47
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
 A. 1	B. 2	C. 3	 	D.4
Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 368	B. 369	C. 378 D. 365
Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số ?
A. 42	B. 24	C. 13	D. 36
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1:( 1 điểm)Đặt tính rồi tính: 
a,106 x 8
 b, 486:6
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm X : 
 a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 - 34
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : 
 a, 220 – 10 x 2 ; b,188 + ( 26 x 3 )
Bài 4: (4 điểm) Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.
Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?- Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
 PHÒNG GD & ĐT TP HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC: 2020 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN- LỚP 3(ĐỀ LẺ) 
 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
	A.100	B.799	C.744	D. 689
Câu 2 :Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: 
 A.924	B. 304	C.6	D. 912
Câu 3 : 7m 3 cm = ....... cm:
 A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
Câu 4 :Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm	B.70cm	C.7dm	 D. 70 dm
Câu 5:Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông , góc không vuông ?
A. 1 góc vuông và 3 góc không vuông	
B. 2 góc vuông và 4 góc không vuông
C. 3 góc vuông và 5 góc không vuông	
D. 4 góc vuông và 6 góc không vuông
Câu 6. Gấp số 6 lên 4 lần ta được số ?
A. 42	B. 24	C. 13	D. 36
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1:( 1 điểm)Đặt tính rồi tính: 
133 x 4 845 : 7 
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm X : 
 a)X x 7 = 357 b) X : 7 = 100 +6
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : 
 a, 546 – 34 + 64 b,323 + ( 56:8 )
Bài 4: (4 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
 PHÒNG GD & ĐT TP HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC: 2020 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN- LỚP 3(ĐỀ CHẴN) 
 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:7m 50 cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 70 B. 12 C. 705 D. 750
Câu 2: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 3 : Một hình chữ nhật có chiều dài 7 mét, chiều rộng 5 mét. 
Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m
Câu 4: 1kg bằng:
A . 1000g	B. 100g	C. 10000g	D. 10g
Câu 5 : của 1 giờ bằng bao nhiêu phút? 
A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 6 :Hình bên có: 
A. 3 góc vuông	B. 4 góc vuông 
C. 5 góc vuông	D. 6 góc vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1:( 1 điểm)Đặt tính rồi tính: 
a) 235 x 2 b) 630 : 7 
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm X : 
 a)X x 7 = 357 b) X : 7 = 100 +6
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : 
 a) 205 + 60 +3 b) 462 + 7 – 40 
Bài 4: (4 điểm) Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_3_truong_tieu_hoc_le_hong.doc