Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hanh Cù

Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hanh Cù

Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Bài 9. Tính nhanh:

a) 4 x 126 x 25

 

doc 5 trang Quỳnh Giao 10/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hanh Cù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT THANH BA
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HANH CÙ
I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. 
Số câu
2

1
1



1
3
2
Số điểm
1,0

1,0
2,0



1,0
2,0
3,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1







1

Số điểm
1,0







1,0

Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1







1

Số điểm
0,5







0,5

Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1







1

Số điểm
0,5







0,5

Giải bài toán có lời văn 
Số câu





1



1
Số điểm





3,0



3,0
Tổng
Số câu
5

1
1

1

1
6
3
Số điểm
3,0

1,0
2,0

3,0

1,0
4,0
6,0
 
 II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3
 NĂM HỌC 2016 - 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. 
Số câu
02
2

01
05
Câu số
1; 2
5; 7

9

2 
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
01



01
Câu số
6




2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01



01
Câu số
3




3
Yếu tố hình học
Số câu
1



01
Câu số
4




4
Bài toán có lời văn
Số câu


01

01
Câu số


8


TS
TS câu
05
02
01
1
9

PHÒNG GD&ĐT THANH BA
TRƯỜNG TH HANH CÙ
 KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3
 NĂM HỌC 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .. .............................Lớp: 3...
GV coi (chữ kí, họ tên): ...................................... 
GV chấm (chữ kí, họ tên): .................................................
 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo




I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
 A. 6 B. 60 C. 600 
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
 A. 54 B. 55 C. 56 
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
 A. 38 B. 380 C. 308 
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
 A. 2 A 
 B. 3 B 
 C. 4
 C D 
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 362 B. 372 C. 374 
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số ?
 A. 20 B. 25 C. 30 
II: Phần tự luận (6 điểm) 
Bài 7. Đặt tính rồi tính 
a) 125 + 238
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
b) 424 - 81 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. .
 .. 
 .. 
 .. 
c) 106 x 8 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
d) 486 : 6 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. .
 .. 
 .. 
 .. 

Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc? 
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Tính nhanh:
a) 4 x 126 x 25
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán – Lớp 3. Năm học: 2016 – 2017
* Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét:
	Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
Riêng câu 9 HS tính thuận tiện mới cho điểm	
	I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 
Đáp án
Điểm
1

B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
A
0,5
5
B
1,0
6
A
1,0
	II. Phần tự luận (6 điểm):	
Câu
Nội dung
Điểm
7
Đặt tính rồi tính: 
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 363
b) 343
c) 848
d) 81

2,0 
8
Số trang sách đã đọc là:
0,5
128: 4 = 32 (trang)
0,75
Số trang sách chưa đọc là:
0,5
128 – 32 = 96 (trang)
0,75
 Đáp số: 96 trang
0,5
9
4 x 126 x 25
= ( 4 x 25 ) x 126
= 100 x 126
= 12600
( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
= ( 72 – 12 – 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
= 0
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_3_co_dap_an_nam_hoc_2016.doc