Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách Họ và tên: GV coi số 1: . . Lớp:3A....... GV coi số 2: . . .. Điểm: Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên Mã phách .. 1. .. 2. ... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1 (1 điểm): a) Số 20 415 đọc là: A. Hai mươi nghìn bốn trăm mười năm B. Hai nghìn bốn trăm mười năm C. Hai mươi nghìn bốn trăm mười lăm b) Nếu làm tròn số 63 721 đến hàng nghìn ta được số nào? A. 63 000 B. 64 000 C. 63 700 Câu 2 (1 điểm) a) Cho biết giá tiền 1 kg các loại gạo như sau: Gạo Điện Biên Gạo tám xoan Gạo bắc hương 17 500 đồng 29 400 đồng 28 300 đồng Trong ba loại gạo trên, gạo có giá tiền cao nhất là : A. gạo Điện Biên B. gạo tám xoan C. gạo bắc hương b) Trong hộp có 3 bóng màu đỏ và 1 bóng màu xanh. Mi nhắm mắt và lấy 2 quả bóng. Mi không thể lấy được: A. 2 quả bóng màu đỏ . B. 1 quả bóng màu đỏ và quả bóng màu xanh . C. 2 quả bóng màu xanh Câu 3 (1 điểm) a) Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 45 phút B. 4 giờ 45 phút C. 9 giờ 25 phút b) Rô - bốt có một chuyến đi đến Tây Nguyên từ ngày 21 tháng 3 đến hết ngày 29 tháng 3 cùng năm. Vậy chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày? A. 9 ngày B. 8 ngày C. 7 ngày Câu 4 (1điểm): a) Đúng ghi Đ, sai ghi S 23 989 < 23 999 25 070 = 25 007 b) Trong các số dưới đây, số bé nhất là: A. 85 723 B. 72 587 C. 78 529 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 5 (1điểm): a) Kết quả của phép cộng 36 528+ 49 347 là: A. 75 865 B. 85 865 C. 85 875 b) Giá trị của biểu thức (98 725 – 87 561) x 2 là: A. 22 528 B. 22 328 C. 22 228 Câu 6 ( 1 điểm): Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Vậy chu vi hình vuông đó là ? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 23456 + 4109 54671 – 31801 11145 x 3 91245 : 3 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................................................................... Câu 8 (1 điểm) Số 1 giờ 30 phút = phút 1 năm 4 tháng = tháng 1 tuần 5 ngày = ngày 1 ngày 3 giờ = .giờ Câu 9 (1 điểm) a) Tính giá trị biểu thức: 45413 – 3456 x 5 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) Viết các số La Mã là số lẻ nhỏ hơn X . Câu 10 (1 điểm) Năm nay Nam 9 tuổi, bố hơn Nam 27 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a b a b a b Đáp C B B C B A Đ B C B B án S Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 đ 0,5 0,5 đ 1 đ điểm đ đ đ đ đ đ đ đ II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 23456 + 4109 = 27565 54671 – 31801 = 22870 11145 x 3 = 33435 91245 : 3 = 30415 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1 giờ 30 phút = 90 phút 1 năm 4 tháng = 16 tháng 1 tuần 5 ngày = 12 ngày 1 ngày 3 giờ = 27 .giờ Câu 9: (1 điểm) a) Tính giá trị biểu thức: 45413 – 3456 x 5 = 45413 – 17280 = 28133 b) Viết các số La Mã là số lẻ nhỏ hơn X là : I ; III ; V ; VII ; IX Câu 10: (1 điểm) Tuổi của bố Nam là: ( 0,2 điểm) 27 + 9 = 36 ( tuổi ) ( 0,2 điểm ) Năm nay, tuổi bố gấp tuổi Nam số lần là: ( 0,2 điểm) 36 : 9 = 4 ( lần ) ( 0,2 điểm ) Đáp số: 4 lần ( 0,2 điểm ) *Lưu ý: - HS lập phép tính đúng nhưng sai kết quả: ( 0,1 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. - HS đúng đến đâu tính điểm đến đó. Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.doc



