Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm)
A. Hàng trăm B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 2: Bảy triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm)
A. 7 070 060 B. 7 070 600 C. 7 700 600 D.7 007 600
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :(0.5 điểm)
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: Số trung bình cộng của 45 ; 72 và 87 là?:(0,5 điểm)
A. 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 5: 2 tấn = .yến? :(0.5 điểm)
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 6: 16 m2 3 cm2 = .cm2 ( 0,5 điểm)
A. 160 B. 1603 C. 160003 D. 160000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN MÔN TOÁN HK I LỚP 4 NĂM HỌC 2018-2019 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức. Các mức độ nhận thức TỔNG Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 3 4 1 2 1 1 Câu số 1,2,3 4,9,12,13 15 11,14 16 17 Số điểm 1,5 2 1 1 1 1 4,5 3 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 2 Câu số 5 6,10 Số điểm 0,5 1 1,5 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 7 8 Số điểm 0,5 0,5 1 Tổng số Số câu 3 6 1 5 1 1 Số điểm 1,5 3 1 2,5 1 1 7 3 10 TRƯỜNG TH GIA SINH ÑEÀ KIỂM TRA CUỐI HOÏC KÌ I Họ và tên............................................... MÔN : TOÁN LỚP 4 Lớp 4.... Năm học: 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 2: Bảy triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm) A. 7 070 060 B. 7 070 600 C. 7 700 600 D.7 007 600 Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :(0.5 điểm) A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 Câu 4: Số trung bình cộng của 45 ; 72 và 87 là?:(0,5 điểm) A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 5: 2 tấn = ..yến? :(0.5 điểm) A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 Câu 6: 16 m2 3 cm2 = .................cm2 ( 0,5 điểm) 160 B. 1603 C. 160003 D. 160000 Câu 7: 0,5 điểm) Góc bé hơn góc vuông là góc ? A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông. D. Góc bẹt Câu 8: Hình vẽ bên có?:(0,5 điểm) A. Hai đường thẳng song song. Bốn góc vuông. B. Hai cặp cạnh song song. Bốn góc vuông. A. Bốn đường thẳng song song. Bốn góc vuông. B. Hai cặp cạnh song song. Hai góc vuông. Câu 9: Kết quả của phép nhân 78 × 11 là:(0.5 điểm) A. 780 B. 7158 C. 858 D. 758 Câu 10: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?:(0.5 điểm) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 11: Trong các số sau số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: :(0.5 điểm) 450 B. 650 C. 504 D. 545 Câu 12: Kết quả của phép trừ: 935 807 – 52 453 là:(0.5 điểm) 883354 B. 893354 C. 983354 D.883345 Câu 13: Kết quả của phép cộng: 93 570 + 5 453 là:(0.5 điểm) A 99 354 B. 89 032 C. 98 023 D. 99 023 Câu 14: Kết quả của biểu thức: 25 x 134 x 4 là:(0.5 điểm) 1345 B. 1340 C. 1304 D.13400 II. TỰ LUẬN (3điểm) Câu 15: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 201 x 2134 b) 87412 : 69 Câu 16: (1 điểm) Một trường tiểu học có 643 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 81 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải . Câu 17: Tính bằng cách thuận tiện: :(1 điểm) a. 254 x 56 + 45 x 254 + 254 - 254 x 2 b. 240 x 125 : 30 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN LỚP 4 I.Phần trắc nghiệm : (7 điểm) Câu 1. B Câu 6.C Câu 11. A Câu 2. B Câu 7.B Câu 12. A Câu 3. C Câu 8. B Câu 13. D Câu 4. B Câu 9. C Câu 14.D Câu 5. B Câu 10. C II. Phần tự luận: (3điểm) Câu 15: Mỗi phép tính nhân, chia đúng được 0.5 điểm. Câu 16 Bài giải: Số học sinh nữ là: (0. 5 đ) (643 + 81) : 2 = 362 (học sinh) Số học sinh nam là: (0.25 đ) 643 - 362 = 281 (học sinh) Đáp số: 281 học sinh nam (0.25 đ) 362 học sinh nữ Câu 17: Tính bằng cách thuận tiện: :(1 điểm) a. 254 x 56 + 45 x 254 + 254 - 254 x 2 = 254 x ( 56 – 2 + 45 + 1) = 254 x 100 = 25400 b. 240 x 125 : 30 = 240 : 30 x 125 = 8 x 125 = 1000
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc