Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 4 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạch Lưu

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 4 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạch Lưu

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2,3,4,5, 7, 8)

Câu 1. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816

C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861

Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:

A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458

Câu 3. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908

 

doc 4 trang Quỳnh Giao 08/06/2024 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 4 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thạch Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Toán – Lớp 3
( Thời gian làm bài: 45 phút)
 Họ và tên học sinh: .Lớp 3 
 Trường: Tiểu học Thạch Lưu
Điểm
Lời nhận xét
 .
 ..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2,3,4,5, 7, 8)
Câu 1. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: 
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 50 098	B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908
Câu 4. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ?
A. Thứ hai 	B. Thứ tư	C. Thứ sáu	D. Chủ nhật
Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 
A. 360 km	B. 300 km	C. 960 km	D. 600 km 
2
1
Câu 6. Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm :
a. 3km 6dam = .dam	b. của 216m = .m
Câu 7: Giá trị của biểu thức (3 x 25 + 40): 5 + 6 là:
A. 27	B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của miếng bìa đó là: 
 A . 36cm	B . 18 cm 	C. 77cm	D. 77cm
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính: 
 a.28574 + 46391 b.83752 - 6419 c.15208 x 3 d.93676 : 4
Câu 10. Tìm y: 
 y x 4 = 1284 y : 4 = 1020 (dư 3)
Câu 11 : An có 12 000 đồng, An mua 1 cái bút hết 3000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ? 
Câu 12: Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ? 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6a
6b
7
8
Đáp án
C
D
A
C
A
306
108
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
	
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9 : (2 điểm)
 Đáp án: a. 74 965; b.19 333; c. 45 624 ; d.23 419
Câu 10: (1 điểm)
 y x 4 = 1284 y: 4 = 1020 (dư 3)
 X = 1284 : 4 y = 1020 x 4 + 3
 X = 321 y = 4083
Câu 11 (2 điểm) Mỗi lời giải đúng được 0.25 điểm; mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm; đáp số được 0.5 điểm
Bài giải
 An mua hết số tiền là:
 3 000 + 5 000 = 8 000 ( đồng )
 An còn lại số tiền là: 
 12 000 – 8 000 = 4 000( đồng ) 
 Đáp số : 4 000 đồng 
Câu 12 (1 điểm) ) 
Bài giải
 Ta có:
0.15đ
Cách đây hai năm, tuổi con bằng tuổi bố tức là tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
0.3đ
 Hai năm trước tuổi bố là:
 7 x 5 = 35 ( tuổi)
0.4đ
 Tuổi bố hiện nay là :
0.15đ
 35 + 2 = 37 ( tuổi ) 
 Đáp số: 37 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_de_4_co_dap_an_nam.doc