Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:
A. 437 B. 562 C. 519 D. 425
Bài 2: Số liền trước của số 500 là:
A. 400 B. 501 C. 600 D. 499
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 192, 200, 199, 250 B. 250, 199, 200, 192
C. 250, 200, 192, 199 D. 250, 200, 199, 192
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT ......... ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC 2020 -2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC ....... Môn: Toán - Lớp 3 – Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và Tên: Lớp .. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí người chấm 1, . 2, .. Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là: A. 437 B. 562 C. 519 D. 425 Bài 2: Số liền trước của số 500 là: A. 400 B. 501 C. 600 D. 499 Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 192, 200, 199, 250 B. 250, 199, 200, 192 C. 250, 200, 192, 199 D. 250, 200, 199, 192 Bài 4: 5m 9cm = ....... cm? A. 59cm B. 509cm C. 590cm D. 950cm Bài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là: A. 44 B. 24 C. 82 D. 28 Bài 6: 120 - x = 50. Vậy x = ..........? A. 70 B. 170 C. 50 D. 120 Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 68 kg B. 32 kg C. 42 kg D. 43 kg II. Tự luận : (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 286 + 342 258 + 135 765 - 326 389 - 265 .... . .. . ... . ... ... . Bài 2: Tìm x (1 điểm) x +182 = 463 265 - x = 138 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1,5 điểm) a) Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 Năm học: 2020 – 2021 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B D D B B A C 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Đặt và làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 3: (1,5 điểm) Tóm tắt đúng: 0,5 điểm Câu lời giải đúng: 0,25 điểm Phép tính đúng: 0,5 điểm Đáp số đúng 0,25 điểm Bài 4: (1,5 điểm) a) Tính nhanh (0,5 điểm) 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = (126 - 26) + (82 - 80) + (174 - 104) = 100 + 2 + 70 = 172 b) Giải toán (1 điểm) 1 tá bút chì = 12 cái bút chì Vậy Mai có 12 cái bút chì. Số bút chì của Hồng là: 12 + 2 = 14 (cái) Bình có nhiều bút chì hơn Mai, nhưng lại có ít hơn Hồng. Vậy Bình có 13 cái bút chì (12 < 13 < 14) Cả ba bạn có số bút chì là: 12 + 14 + 13 = 39 (cái)
Tài liệu đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_3.doc