Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400 B. 500 C. 600
Câu 2: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100 B. 200 C. 100g
Câu 3: ( 1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 9 lần B. 9 C. 8 lần
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7
Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = . Kết quả của phép tính là:
A. 15 B. 40 C. 65
Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3 Năm học: 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L Số học Số câu 1 2 1 1 3 2 Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 Câu số 1 4, 5 6 9 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2,0 2,0 Câu số 2,3 8 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Số điểm 1,0 Câu số 6 Tổng Số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 TRƯỜNG TIỂU HỌC .. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 3 (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I) - Năm học 2019-2020 Họ tên người coi, chấm thi 1. 2. Họ và tên học sinh:......... ................ Lớp: 3.. Họ và tên giáo viên dạy ......................... MÔN TOÁN ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét: A. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là: A. 400 B. 500 C. 600 Câu 2: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là: A. 100 B. 200 C. 100g Câu 3: ( 1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là: A. 9 lần B. 9 C. 8 lần Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là: A. 15 B. 40 C. 65 Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 B. Tự luận : (4 điểm) Câu 7: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 203 x 4 b) 684 : 6 .. .. .. .. .. .. Câu 8. ( 2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 9. ( 1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 3 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu 7. (1,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm: a) 812 b) 114 Câu 8. (2,0 điểm) : Giải : Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,25 điểm) 412 – 282 = 130 (m) ( 0,75 điểm) Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,25 điểm) 412 + 130 = 542 ( m) ( 0,5 điểm) Đáp số: 542 mét vải ( 0,25 điểm) Câu 9. HS nêu đúng : Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh ( 1,0 điểm) ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC . Họ và tên: . . Lớp : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm phần viết: 40 phút Ngày tháng năm 2019 Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1) a. Số liền trước số 160 là: 159 b. 229g +771g = 1000 kg c. 2dam = 20 m d. Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là: 978 Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1) 1.Trong phòng có 7 cái bàn và 42 cái ghế. Hỏi số ghế gấp mấy lần số bàn? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2. Kết quả của phép tính 348+235 là : A. 583 B. 573 C. 385 D. 853 3. Một cái ao hình vuông có cạnh 6m. Chu vi hình vuông đó là: A. 24 m B. 36 m C. 10 m D. 12 m 4. Gấp 5kg lên 9 lần thì được: A. 40 kg B. 14 kg C. 45 kg D. 4 kg Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính (M2) a) 423 + 207 b) 654 – 215 c) 132 x 3 d) 250 : 5 ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. .................... Bài 4 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức (M2) 90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80) .. .. Bài 5(1 điểm) (M4) X x 4 = 46 + 26 . . Bài 6 (2 điểm): Một công ty dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay đã xây được số nhà đó. Hỏi công ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?(M3) ĐÁP ÁN Bài 1(2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1) -Điền đúng mỗi ý 1 được: 0.25 đ a.Đ, b.S , c. Đ, c. S Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1) -Điền đúng mỗi ý 1 được: 0.25 đ. 1. B. 6 2. A. 583 3. A. 24 m 4. C. 45 kg Bài 3 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm 630 ; b. 439 ; c. 396 ; d. 50 Bài 4 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức (M2) Tính đúng mỗi bước: 0.25 điểm. -Đúng kết quả, sai bước trung gian không ghi điểm. 90 + 28 : 2 123 × (82 – 80) = 90 + 14 = 123 x 2 = 104 = 246 Bài 5(1 điểm) (M4) X × 4 = 46 +26 X x 4 = 72 ( 0,25 điểm X = 72: 4 ( 0,5 điểm) X = 18 ( 0,25 điểm Bài 6 : -Tóm tắt phù hợp: 0,25 điểm - Xác định đúng mỗi lời giải: 0.25 điểm. - Xác định được phép tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm. - Đáp số đúng: 0,25 điểm. - Sai hoặc thiếu đơn vị trừ chung 0.25 điểm. Bài giải Số ngôi nhà đã xây là: 36 : 6 = 6 (ngôi nhà) Số ngôi nhà còn phải xây là: 63 – 6 = 30 (ngôi nhà) Đáp số: 30 (ngôi nhà) ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC . Họ và tên: . . Lớp : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm phần viết: 40 phút Ngày tháng năm 2019 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1 – 1đ) Đồng hồ bên chỉ : A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ) A. 24 B. 36 C. 54 Câu 3: 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ) A. 38 B. 308 C. 380 Câu 4: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ? (M3 – 1đ) A. 8 lần B 9 lần C. 7 lần Câu 5: Hình vẽ MNPQ (Hình dưới) có số góc vuông là: (M1 -1đ) A. 2 A B B. 3 C. 4 D C Câu 6: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M-1) A. 600 B. 60 C. 61 Câu 7: Trong các số 24,51,62 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ) A. 24 B. 51 C. 62 Câu 8: Giá trị của X trong phép tính : 926 - x = 175 (M3 – 1đ) A. 951 B. 751 C. 851 Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) a) 106 x 8 b) 480 : 6 Câu 10: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1/4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1: A (1đ) Câu 2: C (1đ) Câu 3: B (1đ) Câu 4: C (1đ) Câu 5: A (1đ) Câu 6: B (1đ) Câu 7: A (1đ) Câu 8: B (1đ) Câu 9: 1đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm a) 848 b) 80 Câu 10: (1đ) Bài giải Số kg gạo cửa hàng đã bán đi là: (0.25) 104 : 4 = 26 (kg) (0.25) Số kg gạo cửa hàng còn lại là: (0.25) 104 - 26 = 78 (kg) (0.25) Đáp số: 78 kg MA TRẬN ĐỀ THI Năm học 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. Số câu 1 1 1 2 1 1 7 Số điểm 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 1.0 7.0 Câu số 6 2 9 4,8 10 7 Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét. Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Câu số 1 3 Yếu tố hình học: hình tứ giác. Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Câu số 5 Tổng cộng Số câu 3 2 1 2 1 1 10 Số điểm 3.0 2.0 1.0 2.0 1.0 1.0 10.0 Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận thức 30% 30% 30% 10% ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5điểm) 19 giờ 40 phút còn gọi là mấy giờ: (M1) A. 8 giờ 20 phút B. 8 giờ kém 20 phút tối C. 8 giờ kém 10 phút Câu 2 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 12 x 3 là: (M1) A. 36 B. 26 C. 35 Câu 3 (0,5 điểm) Thương của phép tính 63 : 7 là (M1) A. 8 B. 9 C. 10 Câu 4 (1 điểm) Biểu thức 30 + 60 x 2 có giá trị là: (M2) A. 150 B. 180 C. 120 Câu 5 (1điểm) Số dư trong phép tính 17 : 3 là: (M2) A. 2 B. 3 C. 4 Câu 6 (1 điểm) Phép tính 6 + 6 + 6 +6 +6 có thể viết là: (M4) A. 6 x 5 B. 6 +5 C. 6 + 6 x 5 Câu 7. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 4cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là: (M3) A. 24 cm B. 6cm C. 12 cm Câu 8. (0,5 điểm) Đề- ca- mét là một đơn vị đo: (M1) A. Đo độ dài B. Đo khối lượng C. Đo thời gian Câu 9. (0,5 điểm) Đoạn dây dài 3m được gấp 5 lần có độ dài là: (M1) A. 10m B. 8m C. 15m Câu 10. (0,5 điểm) Một giờ có bao nhiêu phút: (M1) A. 60 phút B. 30 phút C. 50 phút II. PHÂN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1điểm) Đặt tính rồi tính (M2) a, 761 + 128 b, 485 - 92 32 x 3 684 : 2 Câu 2 ( 2 điểm) (M3) Lan có 26 bút chì, Bình có ít hơn Lan 8 bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bút chì ? Hết ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN ĐỀ THI I.Trắc nghiệm Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1 B. 8 giờ kém 20 phút tối 0,5 điểm Câu 2 A. 36 0,5 điểm Câu 3 B. 9 0,5 điểm Câu 4 A. 150 1 điểm Câu 5 A. 2 1 điểm Câu 6 A. 6 x 5 1 điểm Câu 7 A. 24 cm 1 điểm Câu 8 A. Đo độ dài 0,5 điểm Câu 9 C. 15m 0,5 điểm Câu 10 A. 60 phút 0,5 điểm II. Tự luận Câu 1 (1 điểm) , 761 485 32 + - x 128 92 3 X = 648 : 8 X = 81 889 393 96 684 2 6 342 08 8 218 04 4 0 Mỗi ý đặt tính đúng được 0,25 điểm 1 điểm Câu 2 (2 điểm) Bài giải Bình có số bút chì là: 0,25 điểm 24 - 8 = 16( bút chì) 0,5 điểm Cả hai bạn có số bút chì là : 0,25 điểm 24 + 16 = 40 (bút chì) 0,5 điểm Đáp số: 40 bút chì 0,5 điểm * Lưu ý: - Bài làm sạch sẽ, không tẩy xóa, trình bày khoa học, làm cách khác lập luận chặt chẽ thì đạt điểm tối đa. - Nếu điểm ³ 0,5 thì làm tròn thành 1. Không chấm điểm thập phân; Không cho điểm 0. Hết . ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC . Họ và tên: . . Lớp : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm phần viết: .phút Ngày tháng năm 2019 MA TRẬN ĐỀ THI TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 2 2 1 7 câu Câu số 1; 2 4, 6 7, 9 8 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1câu Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 câu Câu số 5 10 Tổng số TS câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 10 câu TS điểm 3điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm ĐỀ BÀI Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là: A. 985 B. 955 C. 945 D. 935 Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là: A. 65 B. 56 C. 53 D. 51 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 24 C. 604 D. 640 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 5. Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông Câu 6. Tính giá trị biểu thức 220 – 10 x 2 Câu 7. Tìm x a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 Câu 8. Tóm tắt: ? kg 125 kg 30 kg Con lợn to: Con lợn bé: Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Câu 10. Hình bên có: - .hình tam giác. - .hình tứ giác. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 3 Câu 1. C. 945 ( 1 đ ) Câu 2. B. 56 ( 1 đ ) Câu 3. C. 604 ( 1 đ ) Câu 4. B. 9 ( 1 đ ) Câu 5. Bài giải: Chu vi hình vuông là : ( 0,25đ) 5 x 4 = 20 ( cm ) ( 0,5đ) Đáp số : 20 cm ( 0,2 5đ) Câu 6. Tính giá trị biểu thức ( 1 đ ) 220 – 10 x 2 = 220 - 20 ( 0,5đ) = 200 ( 0,5đ) Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 575 X = 648 : 8 X = 81 Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 - 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 + 95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20 l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. ( 0,5 đ ) - 3 hình tứ giác. ( 0,5 đ )
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3.doc