Bộ đề kiểm tra môn Toán học kì I Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019
A. TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán học kì I Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: 928 B. 982 C. 899 D. 988 - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 260 B. 340 C. 430 D. 240 của 24kg là: 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg Kết quả của phép nhân là: 410 B. 400 C. 140 D. 310 Kết quả của phép chia là: 4 B. 6 C. 8 D. 9 Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: 68cm B. 86cm C. 46cm D. 76cm Hình bên có 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 248 + 136 b) 375 – 128 c) d) Bài 2. Tính b) Bài 3. Tìm b) Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây dài bao nhiêu đề - xi – mét ? ĐỀ 2. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số có ba chữ số lớn nhất là: 100 B. 989 C. 900 D. 999 Câu 2. Số cần điền vào chỗ chấm là: 621 B. 619 C. 719 D. 629 Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm là: B, 374 C. 574 D. 484 Câu 4. . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: C. = Câu 5. của 35m là . Số cần điền vào chỗ chấm là 6m B. 7m C. 8m D. 9m Câu 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn . Số cần điền vào chỗ chấm là: 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ Câu 7. 3m4cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 34 B. 304 C. 340 D. 7 Câu 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? 11 ngày B, 21 ngày C. 24 ngày D. 28 ngày Thực hành: Câu 1. Đặt tính rồi tính: Câu 2. Tính Câu 3. Tìm Câu 4. Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu mét vải xanh ĐỀ 3 Trắc nghiệm Câu 1. 7 gấp lên 6 lần thì bằng: 1 B. 13 C. 42 D. 48 Câu 2. 8m2cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 82 B. 802 C. 820 D. 8200 Câu 3. Kết quả của dãy tính là: 95 B. 24 C. 65 D. 55 Câu 4. Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là: 12 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 5. của 48m là: 8m B. 42m C. 54m D. 65 Câu 6. Số bảy trăm linh bảy viết là 770 B. 707 C. 777 D. 700 Thực hành Câu 1. Đặt tính rồi tính Câu 2. Tính Câu 3. Tìm PHÒNG GD & ĐT H. GIỒNG RIỀNG ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG TH HÒA HƯNG 3 Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên học sinh ................................................ Số báo danh: ........; Lớp 3 ... Ngày kiểm tra: 22/12/2017. Giám thị (ký, ghi họ tên) Giám sát (ký, ghi họ tên) Mã số phách ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Mã số phách Đề bài: Em thực hiện các yêu cầu câu hỏi bên dưới theo sự hướng dẫn của thầy (cô): 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là: A. 30. B. 31. C. 32. D. 40. 2. (1 điểm) Kết quả của phép chia 67 : 6 là: A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3. 3. (1 điểm) Số dư của phép chia 15 : 7 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là: A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm. 5. (0,5 điểm) Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh. D. 5 học sinh. 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 102 x 7 b) 306 : 6 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 40 – 5 x 6 = ........................................ = ........................................ KHÔNG VIẾT VÀO Ô NÀY 8. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút. C. 10 giờ 5 phút D. 10 giờ 15 phút. 9. (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi của bức tranh là: A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. 10. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 10 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: B (1 điểm) Câu 3: B (1 điểm) Câu 4: B (0,5 điểm) Câu 5: C (0,5 điểm) Câu 6: (2 điểm). a) 102 b) 306 6 x 7 06 51 714 0 Câu 7: (1 điểm) 40 – 5 x 6 = 40 – 30 = 10. Câu 8: B (0,5 điểm) Câu 9: A (1 điểm) Câu 10: (2 điểm). Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm) 36 - 10 = 26 (kg gạo) (0,5 điểm) Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm) 26 + 36 = 62 (kg gạo) (0,5 điểm) Đáp số: 62 kg gạo MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ A MÔN TOÁN. LỚP 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TL TL TL TL TL Số học: Số tự nhiên và phép tính nhân chia, tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính Số câu 2 1 1 4 Câu số 1,2 3 6 1,2,3,6 Số điểm 3 điểm 1điểm 1 điểm 5 điểm Đại lượng: Xem đồng hồ Số câu 1 1 Câu số 7 7 Số điểm 1 điểm 1 điểm Yếu tố hình học: Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông Số câu 1 1 2 Câu số 8 4 8,4 Số điểm 1điểm 1điểm 2 điểm Giải toán có lời văn Giải bài toán có hai phép tính Số câu 1 1 Câu số 5 5 Số điểm 2điểm 2điểm Tổng số Số câu 3 3 1 1 8 Số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Ma trận câu hỏi đề kiếm tra cuối học kì I Môn: Toán. Lớp: 3 Số TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 2 1 1 4 Câu số 1,2 3 6 1,2,3,6 2 Đại lượng Số câu 1 1 Câu số 7 7 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 8 4 8,4 4 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 5 5 Tổng số câu 3 3 1 1 8 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HIỆP SỐ 1 MÃ ĐỀ A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: Toán - Lớp: 3 Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) 48 : 6 = 8 6 = 9 4 = 49 : 7 = Câu 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 938 162 4 b/Tính: 521 4 822 3 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 – 80) Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. 20 cm 4 dm Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5) Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ: . Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông. -----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM Môn: Toán. Lớp 3 Năm học: 2017 - 2018 Câu 1: (1 điểm) 48 : 6 = 8 8 x 6 = 48 9 x 4 = 36 49 : 7 = 7 Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm) 938 162 4 744 648 b/Tính: (0.5 điểm) 521 4 822 3 12 130 22 274 01 12 1 0 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức - Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm a/ 90 + 28 : 2= 90 + 14 b/ 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2 = 104 = 246 Câu 4 : (1điểm) Bài giải: Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (40 + 20) 2 = 120 (cm) (0,5 điểm) Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 ( cm.) Đáp số: 120 cm Câu 5: (2 điểm) Bài giải: Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm) 144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm) Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm) 144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm) Đáp số: 96 trang (0,25 điểm) Câu 6: (1 điểm )Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 12) (4 + 5) = (72 – 12 – 60) 9 = 0 9 = 0 Câu 7: (1 điểm) Điền giờ thích hợp 10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm Câu 8: (1điểm) Giải: Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm) 3 4 = 12 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 12cm (0,25 điểm) -----Hết---- An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Mỹ Trang UBND QUẬN NGÔ QUYỀN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường: Lớp: Số báo danh: Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm: Bằng chữ: Giám khảo Nhận xét: Mã phách I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 b) 15 giờ = phút (M1 - 0,5đ) A. 10 B. 300 C. 12 D. 15 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) o. ............................................................................................................................................ Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Trả lời: Số lớn gấp số bé là: ............................................................................................... Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 8 giờ 50 phút B. 9 giờ 10 phút C. 9 giờ 50 phút D. 10 giờ kém 10 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia. B. Lấy số bị chia chia cho thương. C. Lấy thương nhân với số bị chia. Không viết vào phần gạch chéo này II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 = 6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 = Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 b) 15 giờ = phút (M1 - 0,5đ) C. 12 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) A o. B Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB. Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Số lớn gấp số bé là: 8 lần Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) A. 8 giờ 50 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) C. 28cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) S Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia. Đ B. Lấy số bị chia chia cho thương. S C. Lấy thương nhân với số bị chia. II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7 6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7 Mỗi đáp án đúng 0,25đ Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 585 174 957 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ) Bài 9: Bài giải Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ) 60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ) Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ) 95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ) Đáp số: 19 quả táo (0,25đ) Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78 x : 7 = 132 x = 132 × 7 x = 924 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2 (3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 NĂM HỌC 2017 – 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, câu số, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Các bảng nhân chia 6, 7, 8, 9; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. So sánh số bé băng một phần mấy số lớn; So sánh số lớn gấp mấy lần số bé; Tính giá trị của biểu thức Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 Câu số 1 7 3 8 6 10 Số điểm 1 1 0,5 2 0,5 1 2 4 - Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; xem đồng hồ. Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 0,5 0,5 - Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật. Số câu 1 1 2 Câu số 2 5 Số điểm 1 0,5 1,5 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 1 1 1 6 4 3 3 2 2 10 Số điểm 2 1 1 2 0,5 2 0,5 1 4 6 3 3 2,5 1,5 10 Tỉ lệ % 20 10 10 20 5 20 5 10 40 60 30 30 25 15 100 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG GIANG Họ và tên: ...................................................... Lớp:.3........................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017- 2018 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017 Điểm Nhận xét của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ) A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 19 phút C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ) A. 24 B. 36 C. 54 D. 55 Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ) A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ) 200 m C. 2 m 20 m D. 2000 m Câu 5: Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: (M1 -1đ) A. 1 B. 2 N C. 3 D. 4 M Q Câu 6: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : (M1 – 1đ) A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 7 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ) 24 B. 51 C. 62 D. 77 Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là: (M3 – 1đ) A. 199 B. 119 C. 191 D. 991 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) a) 106 x 8 b) 480 : 6 .. .. .. . . . . Câu 2: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ) Bài giải ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HKI I. Trắc nghiệm Câu 1: câu A (1đ) Câu 2: câu C (1đ) Câu 3: câu C (1đ) Câu 4: câu C (1đ) Câu 5 : câu B (1đ) Câu 6 : câu D (1đ) Câu 7 : câu A (1đ) Câu 8 : câu A (1đ) II. Tự luận: Câu 1: (1đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 848 b) 80 Câu 2: (1đ) Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25) 104:4 =26(kg) (0.25) Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25) 104- 26 = 78(kg) (0.25) Đáp số: 78 kg TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG GIANG Họ và tên: ...................................................... Lớp:.3........................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017- 2018 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017 Điểm Nhận xét của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM: 8 điểm Câu 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng: (M1 – 1đ) 5 x 6 56 30 7 x 8 6 45 : 9 5 48 : 8 Câu 2: 7m 3 cm = ....... cm: (M2 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 Câu 3 : Kết quả phép chia 575 : 5 là: (M1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 125 B. 215 C. 511 D. 115 Câu 4: Hình bên có góc vuông: (M2 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 4 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 5: Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ? (M1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 9 C. 8 7 D. 6 Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? (M3 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 32 cm. B: 12 cm. C. 4 cm. D. 192 cm Câu 7: Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào? (M4 – 1đ) 3 C. 4 5 D. 2 Câu 8: Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3 là: (M3 – 1đ) 213 C. 232 223 D. 214 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) a) 105 x 8 b) 852 : 3 .. .. .. . . . . Câu 2: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? (M3 – 1đ) Bài giải ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HKI I. Trắc nghiệm Câu:(1 điểm): Nối mỗi phép tính đúng (0.25đ) 5 x 6 56 30 7 x 8 6 45 : 9 5 48 : 8 Câu 2: câu B (1đ) Câu 3: câu D (1đ) Câu 4: câu B (1đ) Câu 5 : câu A (1đ) Câu 6 : câu C (1đ) Câu 7 : câu A (1đ) Câu 8 : câu B (1đ) II. Tự luận: Câu 1: (1đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 840 b) 284 Câu 2: (1đ) Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25) 104:4 =26(kg) ( 0.25) Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25) 104- 26 = 78(kg) ( 0.25) Đáp số: 78 kg
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_toan_hoc_ki_i_lop_3_co_dap_an_nam_hoc_201.docx