Bài tập luyện tập Toán 3

Bài tập luyện tập Toán 3

Tiết 26 : LUYỆN TẬP

Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 1/3 của 15m là . m 1/5 của 40 l là . l

 1/6 của 1 giờ là . phút 1/4 của 24kg là kg

 1/2 của 18dm là . dm 1/5 của 45kg là . kg

 1/6 của 36 ngày là . ngày 1/6 của 60cm là . cm

Bài 2 : Một cửa hàng có 48kg đường, cửa hàng đã bán 1/6 số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường ?

 Bài giải

 . .

 . .

 . . Bài 3 : Lớp 3A có 45 học sinh, trong đó 1/5 số học sinh là đội viên. Hỏi :

 Lớp 3A có bao nhiêu đội viên ?

 Lớp 3A còn bao nhiêu học sinh chưa là đội viên ?

 Bài giải

 

docx 10 trang thanhloc80 16030
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên : . . 
Tiết 26 : LUYỆN TẬP
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 13 của 15m là . m 15 của 40 l là . l
 16 của 1 giờ là . phút 14 của 24kg là kg
 12 của 18dm là . dm 15 của 45kg là . kg 
 16 của 36 ngày là . ngày 16 của 60cm là . cm 
Bài 2 : Một cửa hàng có 48kg đường, cửa hàng đã bán 16 số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
 Bài giải
 . . 
 . . 
 . . Bài 3 : Lớp 3A có 45 học sinh, trong đó 15 số học sinh là đội viên. Hỏi :
Lớp 3A có bao nhiêu đội viên ?
Lớp 3A còn bao nhiêu học sinh chưa là đội viên ?
 Bài giải
Bài 4 : Biết số mét vải hoa là 28m. Số mét vải xanh bằng 14 số mét vải hoa và thêm 5m nữa. Hỏi có bao nhiêu mét vải xanh ?
Bài 5 : Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
 12 của 8m . 13 của 9m 
 13 của 12kg . 14 của 12kg 
 15 của 30l . 15 của 35l 
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 15 của đoạn thẳng dài 45m thì bằng bao nhiêu mét ?
40m B. 8m C. 9m D. 50m 
 15 của 2m bằng bao nhiêu đề-xi-mét ?
2dm B. 4dm C. 3dm D. 5dm 
Bài 7 : Có 36kg gạo, đã ăn hết 16 số gạo đó. Hỏi đã ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo và còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
 Bài giải
 . . 
 . . 
 . . 
 . . 
 . . 
 . .
Bài 8 : Một cửa hàng có 36 chiếc xe đạp. Cửa hàng đã bán được 14 số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ?
 Bài giải
 . . 
 . . 
 . . 
Tên : . ..
Tiết 27 : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 9 : Đặt tính rồi tính :
 36 : 3 28 : 2 55 : 5 84 : 4
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 69 : 3 96 : 3 66 : 6 68 : 2
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 13 của 24kg là : 24 : 3 = .. .. .. .. 
 13 của 39 l là : . .. .. 
 13 của 1 giờ là : . .. .. 
 15 của 30dm là : . .. .. 
Bài 3 : Nhà em có 44 quả trứng, đã dùng hết 14 số trứng đó. Hỏi :
Nhà em đã dùng hết bao nhiêu quả trứng ?
Nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 4 : Lớp 3A có 36 học sinh. Lớp chọn 13 số học sinh vào đội. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh vào đội ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 5 : Tính :
 46 : 2 + 17 = .. 93 : 3 - 26 = .. 
 = .. = .. 
Bài 6 : Hồng có 36 viên phấn, Hồng cho Lan 13 số viên phấn của mình. Hỏi Hồng cho Lan bao nhiêu viên phấn ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 7 : Lớp 3B có 39 học sinh trong đó 13 là học sinh nam. Hỏi :
Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nam ?
Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nữ ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 8 : Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
 88 : 4 44 : 2 69 : 3 46 : 2 48 : 4 26 : 2
Bài 9 : Viết ba phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số mà thương bằng 12. 
 .. . ..
 .. . ..
Tên : . ..
Tiết 28 : LUYỆN TẬP
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 40 : 2 69 : 3 48 : 4 46 : 2 
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 42 : 2 60 : 3 66 : 6 24 : 2 
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 14 của 80kg là : . .. .. .. 
 14 của 48 phút là : . .. .. .. 
 14 của 88dm là : . .. .. .. 
 15 của 55l là : . .. .. .. 
 12 của 84 phút là : . .. .. .. 
 13 của 63kg là : . .. .. .. 
Bài 3 : Một cửa hàng sách có 99 quyển sách Toán 3, đã bán được 13 số sách đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu quyển sách Toán 3 ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 4 : Tìm x :
 x x 4 = 59 + 29 3 x x = 105 - 9
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 5 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống :
 : 6 = 5
Bài 6 : Nhà Lan có 84 con gà, mẹ đem bán 14 số gà đó. Hỏi : 
Mẹ đem bán bao nhiêu con gà ?
Nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . .. 
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 7 : Hồng có 32 viên bi, Hồng tặng bạn 14 số bi đó. Hỏi :
Hồng tặng bạn bao nhiêu viên bi ?
Hồng còn lại bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . .. 
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 8 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
 12 của 28 lít dầu là 14l dầu 13 của 96 lít dầu là 23l dầu 
 14 của 48 lít dầu là 21l dầu 
Tên : . ..
Tiết 29 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 48 : 5 = (dư )	 54 : 6 = (dư )
 35 : 4 = (dư )	 18 : 3 = (dư )
 45 : 6 = (dư )	 28 : 3 = (dư )
 25 : 4 = (dư )	 38 : 5 = (dư )
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất là :
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Trong phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất là :
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 1
Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất là :
 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 E. 2 G. 1
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
 46 : 5 38 : 4 48 : 5 32 : 4
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 4 : Tìm x :
 x : 5 = 14 (dư 2) x : 4 = 23 (dư 3)
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 5 : Biết 13 số lít dầu trong thùng là 8l. Hỏi thùng dầu đó có bao nhiêu lít dầu ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . .. 
Bài 6 : Có 68 chiếc cốc xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 6 chiếc cốc. Hỏi :
Xếp được nhiều nhất mấy hộp và thừa mấy chiếc cốc ?
Nếu thêm 4 chiếc cốc thì số cốc đó xếp được đầy mấy hộp ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 7 : Tìm số bị chia (theo mẫu) :
Thương
Số chia
Số dư
Số bị chia = Thương x Số chia + Số dư
6
2
1
6 x 2 + 1 = 13
6
3
2
6
4
3
5
6
5
7
6
0
Bài 8 : Tìm x :
 x x 6 = 84 : 2 3 x x = 48 : 4 6 x x = 10 x 3
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 9 : An có 12 quả táo. An cho em 12 số táo đó. Hỏi An cho em bao nhiêu quả táo ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Tên : . ..
Tiết 30 : LUYỆN TẬP
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 36 : 4 28 : 3 57 : 5 82 : 6
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 2 : Cô bán hàng chia cuộn vải dài 250m thành các mảnh, mỗi mảnh dài 6m. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu mảnh vải và còn thừa mấy mét vải ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương được 4 đơn vị .
Số dư trong phép chia đó là ..
Số chia bé nhất có thể có trong phép chia đó là . 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Trong các phép chia có số dư bằng 6, số chia bé nhất của các phép chia đó là .. .
b) Trong các phép chia có dư có số chia bằng 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là ..
Bài 5 : Lớp 3A có 36 học sinh, trong đó có : 16 số học sinh là học sinh giỏi văn ; 13 số học sinh là học sinh giỏi toán. Hỏi :
Lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi văn ?
Lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi toán ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 6 : Tìm số bị chia (theo mẫu) :
 x : 4 = 8 (dư 3) x : 4 = 9 (dư 2) x : 4 = 6 (dư 2)
 x = 8 x 4 + 3 .. . ..
 x = 32 + 3 . .. 
 x = 35 .. . .. 
 x : 2 = 5 (dư 1) x : 4 = 7 (dư 3) x : 5 = 6 (dư 2)
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 27 : 5 = (dư )	 46 : 6 = (dư )
 38 : 4 = (dư )	 19 : 3 = (dư )
Bài 8 : Cô giáo có 37 viên kẹo, cô chia cho mỗi bạn 5 viên kẹo. Hỏi có bao nhiêu bạn được chia kẹo và cô giáo còn lại bao nhiêu viên kẹo ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
Bài 9 : Tháng 8 có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 8 có tất cả bao nhiêu ngày ?
 Bài giải
 .. . ..
 .. . ..
 .. . ..
 .. . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_luyen_tap_toan_3.docx