Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 3 - Trường tiểu học Lục Sĩ Thành C

Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 3 - Trường tiểu học Lục Sĩ Thành C

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1) Số gồm sáu trăm và năm đơn vị viết là :

A. 650 B. 506 C. 605 D. 560

2) Giá trị của chữ số 8 trong số 284 là:

A. 800 B. 80 C. 8 D. 28

3) Số lớn nhất trong các số 528 ; 267 ; 572 ; 456 là:

A. 528 B. 267 C. 572 D. 450

4) 8m 5cm = cm

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 85 B. 850 C. 805 D. 508

5) Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15cm là:

A. 505cm B. 515cm C. 550cm D. 551cm

6) Kết quả của phép tính cộng 209 + 44 là:

A. 253 B. 243 C. 649 D. 613

 

doc 2 trang thanhloc80 5280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 3 - Trường tiểu học Lục Sĩ Thành C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Lục Sĩ Thành C
Lớp: 	Ba/ 
Họ và tên: 
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn TOÁN
Chữ kí Giám thị 	Mã số bài thi : 
"------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng số điểm bài thi	Chữ kí Giám khảo Mã số bài thi : 
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm sáu trăm và năm đơn vị viết là :
A. 650	B. 506	C. 605	D. 560
Giá trị của chữ số 8 trong số 284 là:
A. 800	B. 80	C. 8	D. 28
Số lớn nhất trong các số 528 ; 267 ; 572 ; 456 là:
A. 528	B. 267	C. 572	D. 450
8m 5cm = cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 85	B. 850	C. 805	D. 508
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15cm là:
A. 505cm	B. 515cm	C. 550cm	D. 551cm
Kết quả của phép tính cộng 209 + 44 là:
A. 253	B. 243	C. 649	D. 613
Kết quả chủa phép tính trừ 782 - 45 là:
A. 332	B. 747	C. 377	D. 737
Kết quả của phép nhân 45 x 5 là:
A. 220	B. 125	C. 25	D. 225
Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 12	B. 30	C. 32	D. 23
10) Số dư trong phép chía 23 : 5 là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Phần 2. 
Tìm x : 
a) x + 15 = 20	b) x – 18 = 16	c) x x 5 = 42	d) 28 : x = 7	 	 	 	 	 	 	 	 	
Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang?
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn AB.
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và	A	 	B
hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ trống cho
thích hợp:
Góc có đỉnh là góc vuông.	C	 	D
Góc có đỉnh là góc không vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_3_truong_tieu_hoc_luc_si.doc