Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán - Lớp 3
Bài 1 (3.0 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. a) Giá trị chữ số 8 trong số 80756 là:
A. 8000; B. 80000; C. 80; D. 800.
b) Từ các chữ số 7; 0; 4; 2; 8 viết được số có 5 chữ số nhỏ nhất chứa tất cả các chữ số trên là:
A. 27048; B. 24708; C. 20478; D. 28047.
2. a) Số liền sau số 8899 là
A. 8900; B. 8990; C. 8999; D. 8989.
b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m7cm = . cm là:
A. 87; B. 807; C. 870; D. 807cm.
3. a) Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120lít; B. 29lít; C. 100lít; D. 1020 lít.
b) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
A. 128m2 B. 48cm2 C. 128cm2 D. 128dm2
Họ và tên: ......................................... .... Lớp : .. Trường Tiểu học ĐỀ THAM KHẢO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán - Lớp 3. Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề.) Họ tên, chữ ký của giáo viên: GVCN: .................................................... GV nhận bàn giao: ................................ ĐIỂM: .................. Bằng chữ: ................................................................ Nhận xét: .................................................................................................. ..................................................................................................................... Bài 1 (3.0 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. a) Giá trị chữ số 8 trong số 80756 là: A. 8000; B. 80000; C. 80; D. 800. b) Từ các chữ số 7; 0; 4; 2; 8 viết được số có 5 chữ số nhỏ nhất chứa tất cả các chữ số trên là: A. 27048; B. 24708; C. 20478; D. 28047. 2. a) Số liền sau số 8899 là A. 8900; B. 8990; C. 8999; D. 8989. b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m7cm = ... cm là: A. 87; B. 807; C. 870; D. 807cm. 3. a) Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là: A. 120lít; B. 29lít; C. 100lít; D. 1020 lít. b) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó? A. 128m2 B. 48cm2 C. 128cm2 D. 128dm2 Bài 2 (1.0 điểm): Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 68503 Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba Bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi lăm 12480 Bài 3 (2.0 điểm): a) Đặt tính và tính: a) 16 x 7 b) 124 x 3 c) 810 : 9 d) 679 : 7 .................................. ................................... ................................... ................................. .................................. ................................... ................................... ................................. .................................. ................................... ................................... ................................. .................................. ................................... ................................... ................................. Bài 4 (1.0 điểm): Tìm y: a) y + 1999 = 2018 b) y x 4 = 2020 ............................................................................. ............................................................................ ............................................................................. .................................................................... ............................................................................. .................................................................... ............................................................................. .................................................................... Bài 5 (1.0 điểm): Từ một tấm bìa màu hình chữ nhật, bạn Hồng cắt ra được vừa đúng 36 hình vuông có cạnh 2cm. Hỏi diện tích ban đầu của tấm bìa hình chữ nhật là bao nhiêu cm2. .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bài 6 (1.0 điểm): Toán đi bộ từ nhà mình sang nhà bạn Văn cách 300m hết 6 phút. Cũng tốc độ như thế, Toán đi bộ từ nhà đến trường hết 9 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Toán đến trường dài bao nhiêu m? .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bài 7 (1.0 điểm): Đội văn nghệ trường Tiểu học Quỳnh Hậu tham gia Hội thi “Tiếng hát dân ca trong trường học” có 24 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi số bạn nam trong đội văn nghệ ít hơn số bạn nữ bao nhiêu? .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2017-2018 Môn Toán lớp 3 Bài 1 (3,0 điểm): 1. a) Khoanh vào B cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào C cho 0,5 điểm. 2. a) Khoanh vào A cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào B cho 0,5 điểm. 3. a) Khoanh vào A cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào C cho 0,5 điểm. Bài 2 (1,0 điểm): Viết đúng mỗi dòng cho 0,5 điểm. Bài 3 (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm Bài 4 (1,0 điểm): Tìm đúng y ở mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài 5 (1,0 điểm): Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích mỗi hình vuông nhỏ cho 0,5 điểm Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích tấm bìa hình chữ nhật cho 0,5 điểm. Bài 6 (1,0 điểm): Đúng lời giải và phép tính tìm quãng đường đi trong 1 phút cho 0,5 điểm. Đúng lời giải và phép tính tìm quãng đường từ nhà Toán đến trường cho 0,5 điểm. Bài 7 (1,0 điểm): Tìm được số bạn nữ cho 0,5 điểm. Tìm được số bạn nam cho 0,25 điểm. Tìm được số bạn nam ít hơn bạn nữ cho 0,25 điểm. .............................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2017-2018 Môn Toán lớp 3 Bài 1 (3,0 điểm): 1. a) Khoanh vào B cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào C cho 0,5 điểm. 2. a) Khoanh vào A cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào B cho 0,5 điểm. 3. a) Khoanh vào A cho 0,5 điểm; b) Khoanh vào C cho 0,5 điểm. Bài 2 (1,0 điểm): Viết đúng mỗi dòng cho 0,5 điểm. Bài 3 (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm Bài 4 (1,0 điểm): Tìm đúng y ở mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài 5 (1,0 điểm): Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích mỗi hình vuông nhỏ cho 0,5 điểm Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích tấm bìa hình chữ nhật cho 0,5 điểm. Bài 6 (1,0 điểm): Đúng lời giải và phép tính tìm quãng đường đi trong 1 phút cho 0,5 điểm. Đúng lời giải và phép tính tìm quãng đường từ nhà Toán đến trường cho 0,5 điểm. Bài 7 (1,0 điểm): Tìm được số bạn nữ cho 0,5 điểm. Tìm được số bạn nam cho 0,25 điểm. Tìm được số bạn nam ít hơn bạn nữ cho 0,25 điểm.
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_3.doc