Bài kiểm tra cuối HKII Môn Toán 3 - Trường Tiểu học & THCS Tiên Hải
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 65182 được đọc là:
a. Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
b. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
c. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
Câu 2. Số 38159 có chữ số hàng chục nghìn là:
a. 5 b. 3 c. 8
Câu 3. Số gồm: 60 nghìn, 5 đơn vị được viết là:
a. 6005 b. 60 005 c. 60 050
Câu 4. Lan mua một gói bánh hết 3000 đồng. Hỏi Lan mua 5 gói bánh như thế hết bao nhiêu tiền?
a. 15 000 đồng b. 20 000 đồng c. 25 000 đồng
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối HKII Môn Toán 3 - Trường Tiểu học & THCS Tiên Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TIÊN Trường Tiểu học & THCS Tiên Hải Lớp 3......... Họ & tên: ....... Bài kiểm tra cuối HKII Năm học: 2018 - 2019 Môn: Toán ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Ưu điểm:.................................................................................................................................... - Hạn chế:..................................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 65182 được đọc là: a. Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai. b. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai. c. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai. Câu 2. Số 38159 có chữ số hàng chục nghìn là: a. 5 b. 3 c. 8 Câu 3. Số gồm: 60 nghìn, 5 đơn vị được viết là: a. 6005 b. 60 005 c. 60 050 Câu 4. Lan mua một gói bánh hết 3000 đồng. Hỏi Lan mua 5 gói bánh như thế hết bao nhiêu tiền? a. 15 000 đồng b. 20 000 đồng c. 25 000 đồng Câu 5. Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông đó là: a. 20cm b. 25cm c. 30cm II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 63740 + 3759 b) 100 000 – 73783 c) 2289 x 4 d) 63750 : 5 .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống. 54 6 3 = 3 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài làm .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Hường PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TIÊN TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1.c Câu 2.b Câu 3.b Câu 4.a Câu 5.a II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm, đặt tính không đúng trừ nửa số điểm 67499 b) 26217 c) 9156 d) 12750 Câu 2. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm : : ;; 54 6 3 = 3 Câu 3: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật đó là: (0,25 đ) 35 : 5 = 7 (cm) (0,75đ) Diện tích hình chữ nhật đó là: (0,25 đ) 35 x 7 = 245 (cm2) (0,5 đ) : Đáp số: 245 cm2 (0,25đ) (Lưu ý: HS có lời giải khác phù hợp sẽ đạt điểm) PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TIÊN TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học, đại số: (Số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000) Số câu 2 (C 1+2) 1 (C3) 1 (C1.II) 1 (C2.II) Số điểm (1,0+1,0) (1,0) (2,0) (1,0) ĐL và đo ĐL (Tiền Việt Nam, các đơn vị đo khối lượng, xem đồng hồ ) Số câu 1 (C4) Số điểm (1,0) Yếu tố hình học ( Tính chu vi và diện tích hình vuông và hình chữ nhật) Số câu 1 (C5) Số điểm (1,0) Giải toán (Giải bài toán bằng hai phép tính., giải bài toán liên quan rút về đơn vị và bài toán có nội dung hình học) Số câu 1 (C3.II) Số điểm (2,0)
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hkii_mon_toan_3_truong_tieu_hoc_thcs_tien.doc