Bài giảng Tự nhiên và xã hội 3 - Tuần 25, Tiết 49: Động vật

Bài giảng Tự nhiên và xã hội 3 - Tuần 25, Tiết 49: Động vật

HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:

 1. Em hãy quan sát và nêu tên các con vật có trong hình?

2. Mỗi con vật thường có mấy bộ phận? Nêu tên các bộ phận đó?

 

ppt 24 trang thanhloc80 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự nhiên và xã hội 3 - Tuần 25, Tiết 49: Động vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỰ NHIÊN XÃ HỘITUẦN 25 – TIẾT 49ĐỘNG VẬTKIỂM TRA BÀI CŨQUẢ	1. Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới?VỏHạtThịtKIỂM TRA BÀI CŨQUẢ2. Ích lợi của quả là gì?Ăn tươi.Làm mứt, làm rau dùng trong các bữa cơm, ép dầu, Ăn tươi, làm mứt, làm rau dùng trong các bữa cơm, ép dầu, Ngoài ra muốn bảo quản các loại quả được lâu người ta có thể chế biến thành mứt hoặc đóng hộp.Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2021 Tiết 49: TỰ NHIÊN XÃ HỘIĐỘNG VẬTHOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi: 	1. Em hãy quan sát và nêu tên các con vật có trong hình?12356798104Con bò Đầu MìnhChân HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:2. Mỗi con vật thường có mấy bộ phận? Nêu tên các bộ phận đó?ĐầuMìnhvâyđuôiHOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:2. Mỗi con vật thường có mấy bộ phận? Nêu tên các bộ phận đó?HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:2. Mỗi con vật thường có mấy bộ phận? Nêu tên các bộ phận đó?Con ong mật Đầu MìnhChân Cánh HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và trả lời câu hỏi:3. Em hãy mô tả hình dạng, kích thước của một số con vật cụ thể ?3. Chọn một số con vật có trong hình, nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.	- Bò, hổ, voi, hươu cao cổ có hình dạng, kích thước to lớn. 	- Ong, kiến, ếch có hình dạng nhỏ. 	- Cá heo sống ở dưới nước, đại bàng, ong có thể bay và các loài khác sống ở trên cạn. 	- Hổ, đại bàng là loài ăn thịt. 	- Bò, voi, sóc, hươu cao cổ thì ăn cỏ hoặc thực vật.- Vẽ, tô màu và ghi chú tên các bộ phận của cơ thể con vật mà bạn thích.HOẠT ĐỘNG 2: 	Thử làm hoạ sĩĐầu Vây Đuôi KIẾN THỨC CẦN NHỚTrong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn, khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. Bò Hươu cao cổHổ Voi 	Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng:a) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào to nhất?Bài 1 (VBT/73)X	Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng:b) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào có mũi dài nhất?Bài 1 (VBT/73) Bò Hươu cao cổHổ Voi X	Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng:c) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào có cổ dài nhất?Bài 1 (VBT/73) Bò Hươu cao cổHổ Voi X	Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng:d) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào bé nhất?Bài 1 (VBT/73) Cóc ẾchOng Kiến Xa) Những con vật nào có đuôi?- Những con vật có đuôi: bò, hổ, sóc, voi, hươu cao cổ, cá heo.b) Những con vật nào không có đuôi?- Những con vật không có đuôi: ếch, kiến, ong.c) Những con vật nào vừa có chân, vừa có cánh?- Những con vật vừa có chân, vừa có cánh: đại bàng, ong.	 Quan sát các hình trang 94, 95 trong sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi:Bài 2 (VBT/73)d) Những con vật nào có nhiều chân?- Những con vật có nhiều chân: con rết, con gián, con ong.e) Những con vật nào có 4 chân?- Những con vật có 4 chân: bò, hổ, voi, hươu cao cổ, sóc.g) Con vật nào biết bay?- Con vật biết bay: đại bàng, ong.h) Con vật nào biết bơi?- Con vật biết bơi: Cá heo.	Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có 3 bộ phận là: ., và .Bài 3 (VBT/74) Hãy rút ra nhận xét khái quát về những đặc điểm chung của động vật và điền nhận xét đó vào chỗ trong câu dưới đây:chânthânđầuAi nhanh hơn?HOẠT ĐỘNG 3: 	Đố bạn con gì?Tôi có cái vòi dài,Hai tai to phe phẩy,Thường sống ở trong rừng.Đố bạn tôi là ai?Tôi có hai mắt lồi,Cặp chân sau to khoẻ,Lặn ngụp trong ao hồĐố bạn tôi là ai?Và nhảy xa trên cạn.Hai chân tôi có màngĂn no rồi đẻ trứngBơi lội trong ao hồ.Đố bạn tôi là ai?TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCCHÚC CÁC EMLUÔN HỌC GIỎI,CHĂM, NGOAN.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_3_tuan_25_tiet_49_dong_vat.ppt