Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Nghe - Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài 23: Hai Bà Trưng

pptx 16 trang Hoa Bình 12/11/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Nghe - Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài 23: Hai Bà Trưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾNG VIỆT 01 Viết đúng chính tả bài “Hai Bà Trưng” trong 
 khoảng 15 phút.
02 Làm đúng các bài tập chính tả (phân biệt tr/ch; 
 2 ai/ay). Hai Bà Trưng bước lên bành voi. Đoàn quân rùng rùng lên 
đường. Giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn 
theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà. Tiếng trống đồng dội lên 
vòm cây, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân.
 Thành trì của quân giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn 
quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta 
sạch bóng quân thù. Hai Bà Tςưng
 Hai Bà Tǟưng λΰϐ Δłn bàζ vΡ. Đoàn Ǖίân ǟùng ǟùng Δłn đưŊg. Giáo 
lao, cung wỏ, ǟìu λǼa, δΗłn jℓ cuŬ cuų LJràn Ό;o bŗg vΡ ẩn hΗİn của Hai Bà. 
TΗĞng LJrūg đŬg dĖ Δłn vī cây, đập vào ǧΰŊ đē, Ό;o ǧίō đưŊg hàζ Ǖίân. 
 Thàζ LJrì của Ǖίân giặc lần lưĜ ǧẀp đổ dưƞ εân của đoàn Ǖίân δởi wθĩa. 
Tô Địζ į đầu εạy ωϙ wưϐ. Đất wưϐ LJa sạε bŗg Ǖίân κù. Nội dung chính của đoạn văn là gì
Ca ngợi lòng yêu nước, tinh thần bất 
khuất chống giặc xâm lược của Hai 
 Bà Trưng và nhân dân ta. thuở xưa ngút trời
 trẩy quân giáp phục Tư thế ngồi viết
• Tư thế ngồi học thoải mái, không gò bó.
• Khoảng cách từ mắt đến vở: 25 đến 30cm
• Cột sống ở tư thế thẳng đứng, vuông 
 góc với mặt ghế ngồi
• Giữ cân bằng hai vai và đặt hai chân song song
• Không được tì sát ngực vào thành bàn
• Ánh sáng phải đủ và ngồi thuận chiều ánh sáng 1. Sai không quá 5 lỗi 
2. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp
3. Trình bày đúng hình thức Chọn tiếng thích hợp thay cho ngôi sao
- Trú/chú trú ẩn chú trọng chú ý chăm chú cô chú
- Trợ/chợ trợ giúp hỗ trợ hội chợ viện trợ chợ nổi 3. Làm bài tập a hoặc b
a, Chọn r, d hoặc gi thay cho
 Có chú bé ba tuổi,
 Vẫn chẳng chịu nói, cười
 Thấy giặc Ân xâm lược
 Chợt vụt cao gấp mười.
 Cưỡi ngựa, vung roi sắt
 Ra trận, chú hiên ngang
 Roi gãy, nhổ tre làng
 Quật tới tấp, giặc tan.
 (Theo Phan Thế Anh) 3. Làm bài tập a hoặc b
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho
 b. Vung đảo ấy bấy giờ
 Không thuyền bè qua lại. (lại/lạy)
 Sóng mù mịt bốn bề
 (Ai/Ay) Ai mà không sợ hãi?(hãi/hãy)
 Mai/May Mai An Tiêm không ngại ngại/ngạy
 Có trí, có đôi tay (tai/tay)
 Có nước, có đất trời
 Lo gì không sống nổi!
 (Theo Nguyễn Sĩ Đại) Kể cho người thân nghe về một nhân vật lịch sử 
có công với đất nước theo gợi ý sau:
Nhân vật lịch sử em muốn kể là ai? 
 Người ấy quê ở đâu? 
Người ấy có công gì với đất nước? 
 Em có cảm nghĩ như thế nào về 
 nhân vật lịch sử sẽ kể? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_3_nghe_viet_sach_ket_noi_tri_thuc_b.pptx