Bài giảng Tiếng Việt 3 - Tiết: Ôn tập (Tiếp) - NH 2021-2022

pptx 23 trang Phước Đăng 28/08/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Tiết: Ôn tập (Tiếp) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ:
1. Sự vật
2. Hoạt động, trạng thái
3. Đặc điểm Người
Thiên nhiên, 
 thời tiết Con vật
 Sự vật
 Cây cối Đồ vật 1. Từ chỉ sự vật
Con người, bộ phận của con người
VD: ông, bà, giáo sư, chân, tay, mắt,.. 1. Từ chỉ sự vật
 Con vật, bộ phận của con vật
VD: trâu, bò, gà, ., cánh, mỏ, đuôi, . 1. Từ chỉ sự vật
 Cây cối, bộ phận của cây cối
VD: táo, mít, xoài, rễ, thân, cành, . 1. Từ chỉ sự vật
 Đồ vật
 VD: bàn, ghế, xe đạp, đồng hồ, .. 1.Từ chỉ sự vật
 Từ ngữ về thời gian, thời tiết
 VD: ngày, đêm, nắng, mưa, gió, bão,
 xuân, hạ, thu, đông, ..
 Từ ngữ về thiên nhiên
 VD: đất, nước, biển, thác, suối,
 mây, trời, .. Cho các từ sau, chỉ ra từ chỉ sự vật: 
 Hoa Rì rào Ăn uống
 Nặng Rừng Mưa
 Bố mẹ Ngủ Bàn tay 1. Cho các từ sau, chỉ ra từ chỉ sự vật: 
 Hoa Rì rào Ăn uống
 Nặng Rừng Mưa
 Bố mẹ Ngủ Bàn tay 2.Tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau
 Tay em đánh răng
 Răng trắng hoa nhài
 Tay em chải tóc
 Tóc ngời ánh mai Tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau
 Tay em đánh răng
 Răng trắng hoa nhài
 Tay em chải tóc
 Tóc ngời ánh mai 2. Từ chỉ hoạt động, trạng thái
 HĐ: Chỉ sự vận động của người, vật 
 (hướng ra bên ngoài)
 VD: đi, đứng, chạy, nhảy, 
 TT: Chỉ trạng thái, sự vận động tự 
 thân của người, vật 
 VD: buồn, vui, yêu ghét, ngủ, 1. Tìm các từ chỉ hoạt động được so 
 sánh với nhau trong các câu sau:
a) Những chú ngựa lao vun vút trên 
 đường đua tựa như tên bắn.
b) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm 
 mại rơi mà như nhảy nhót. 1. Tìm các từ chỉ hoạt động được so 
 sánh với nhau trong các câu sau:
a) Những chú ngựa lao vun vút trên đường đua 
 tựa như tên bắn.
b) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại rơi mà như 
 nhảy nhót. 2. Xác định các từ chỉ hoạt động, 
 trạng thái trong đoạn văn sau:
 “Một buổi sáng mùa xuân, gà con 
vui vẻ gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con 
rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại 
cho cây cối. Nhờ có mỏ nhọn nên gà 
con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt con 
không có mỏ nhọn nên không thể nào 
bắt sâu được. Thấy thế gà con vội vàng 
chạy tới giúp vịt.” 2. Xác định các từ chỉ hoạt động, 
 trạng thái trong đoạn văn sau:
 “Một buổi sáng mùa xuân, gà con vui 
vẻ gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con 
bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho cây cối. Nhờ 
có mỏ nhọn nên gà con mổ bắt sâu dễ dàng. 
Nhưng vịt con không có mỏ nhọn nên không 
thể nào bắt sâu được. Thấy thế gà con vội 
vàng chạy tới giúp vịt.” 3. Từ chỉ đặc điểm
 Chỉ màu sắc : 
 VD: xanh, vàng, đỏ, ..
 Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất:
 VD: to, nhỏ, dài, .
 Chỉ mùi vị , cảm giác: 
 VD: chua, thơm, cay, ..nóng, lạnh, 
 Chỉ tính cách: 
 VD: hiền lành, tinh nghịch, tốt bụng,.. Tìm và viết 3 từ chỉ đặc điểm cho mỗi 
nhóm sau:
a. Chỉ màu sắc: 
b. Chỉ tính cách: 
c. Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất:
d. Chỉ cảm giác: Tìm và viết 5 từ chỉ đặc điểm cho mỗi 
nhóm sau:
a. Chỉ màu sắc: 
 xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, .
b. Chỉ tính cách:
 ngoan, hiền, dữ, dũng cảm, thân thiện, .
c. Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất:
 ngắn, dài, vuông, tròn, nhỏ nhẹ, .
d. Chỉ cảm giác:
 no, đói, cay, mặn, nóng, lạnh, ..
e. Chỉ tính chất: 
 rắn, lỏng, cứng, tốt, xấu, .

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_tiet_on_tap_tiep_nh_2021_2022.pptx