Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? - NH 2021-2022

ppt 33 trang Phước Đăng 27/08/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lớp 3 Luyện từ và câu 
 Khởi động:
• Choṇ chữ cá i đăṭ trướ c ý trả lời đú ng bài tâp̣ 
 sau:
 Đoaṇ văn dướ i đây có mấy câu?
 Trên nương, mỗi người môṭ viêc̣ . Người lớ n 
 thi ̀ đá nh trâu ra cày. Cá c bà me ̣cú i lom khom 
 tra ngô. Cá c cu ̣ già nhăṭ cỏ, đốt lá . Mấ y chú bé 
 đi bắ c bếp thổi cơm.
 a.3 câu
 b.4 câu
 c.c 5 câu
 Luyện từ và câu 
* Choṇ chữ cá i đăṭ trướ c câu có hình ảnh so sánh về 
 âm thanh vớ i nhau :
 aa. Tiếng suối như tiếng đàn cầm.
 b. Tiếng chim kêu náo đôṇ g.
 c. Chim đâụ chen nhau trắng xóa trên những 
 đầu cây mắm.
 Luyện từ và câu 
 Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? 
1. Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: cây đa, gắn bó,dòng sông,
 con đò, nhớ thương,yêu quý , má i điǹ h,thương yêu, ngoṇ nú i,
 phố phường,bùi ngùi, tư ̣ hào.
 Nhóm Từ ngữ
 1. Chỉ sự vật ở quê M:
hương
2. Chỉ tình cảm đối với M: 
quê hương Thảo 
 luận
 nhóm
( 5 phút ) cây đa Thảo 
 luận
 nhóm
( 5 phút ) dòng sông mái đình ngọn núi phố phường Luyện từ và câu 
 Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? 
1. Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: 
 Nhóm Từ ngữ
 1. Chỉ sự vật ở quê M:cây đa, dòng sông, con đò,má i điǹ h,
hương
 ngoṇ nú i, phố phường,
2. Chỉ tình cảm đối với M: gắn bó, nhớ thương, yêu quý ,
quê hương
 thương yêu, bùi ngùi, tư ̣ hào. 1. Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm: cây đa, gắn bó, dòng sông, 
con đò, nhớ thương, yêu quý, mái đình, thương yêu,
ngọn núi, phố phường, bùi ngùi, tự hào.
 Nhóm Từ ngữ
 1. Chỉ sự vật ở quê 
 hương
 (đưng làng, ging nước, đàn trâu, lũy tre,...) 
 2. Chỉ tình cảm đối 
 với quê hương
 (nhớ mong, lưu luyến, thiết tha, da diết,... ) Luyện từ và câu
 Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì ?
1.Một số từ ngữ về quê hương: 
 *Cây đa, gắn bó, dòng sông, con đò, nhớ thương, 
 yêu quý, mái đình, thương yêu, ngọn núi, phố 
 phường, bùi ngùi, tự hào.
 *Quê quán , quê cha đát tổ, nơi chôn rau cắt rốn
 Luyện từ và câu 
 Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì?
 Bà i 2: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế cho từ 
 quê hương ở đoạn văn sau:
 Tây Nguyên là quê hương của tôi. Nơi đây, tôi đã lớn lên 
 trong địu vải thân thương của má, trong tiếng ngân vang của 
 dòng thác, trong hương thơm ngào ngạt của núi rừng.
 (quê quán, quê cha đất tổ, đất nước, giang sơn, nơi 
chôn nhau cắt rốn) A B
1. Quê quán a. Noi ông bà, tổ tiên sống 
 từ rất lâu đời.
2. Quê cha 
đất tổ b. Miền đất đai do dân tộc 
 làm chủ và sống trên đó.
3. Đất nước c. Sông núi chỉ xứ sở Tổ 
 quốc.
4. Giang sơn d. Thuộc nơi mình sinh ra, 
 thuộc quê hương nơi gắn 
5. Nơi chôn bó máu thịt với mình.
rau cắt rốn e. Nơi sinh ra có gốc rễ gia 
 đình , dòng họ . Luyện từ và câu 
 Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì ? 
 Bài 2: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế cho từ quê 
 hương ở đoạn văn sau :
 Tây Nguyên là nơi quêQue quêchôn Quequê cha quan cha hươngquán raudat đất to cắt tổ rốn của tôi. Nơi đây, tôi 
đã lớn lên trong địu vải thân thương của má, trong tiếng ngân 
vang của dòng thác, trong hương thơm ngào ngạt của núi rừng.
 ( quê quán , quê cha đất tổ , đất nước , giang sơn ,
 nơinơi chônchôn raurau cắtcắt rốnrốn ) Tây Nguyên 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_3_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_que_huong_o.ppt