Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về nông thôn, thành thị. Dấu phẩy - NH 2021-2022

pptx 27 trang Phước Đăng 27/08/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về nông thôn, thành thị. Dấu phẩy - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 TỪ NGỮ VỀ NÔNG THÔN, 
 THÀNH THỊ. DẤU PHẨY Luyện từ và câu
 Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở 
nước ta mà em biết. Luyện từ và câu
 Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy
Bài 1. Em hãy kể tên:
 a) Một số thành phố ở nước ta. 
- Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Thanh Hóa, Vinh, Huế, 
Đà Nẵng, Hội An, Tam Kì, Qui Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, 
Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Việt Trì.
 b) Một vùng quê mà em biết. TP Lào Cai
 Tỉnh Lào Cai
 Hà Nội TP Hải Phòng
 TP Thanh Hoá
Tỉnh Thanh Hoá TP Nam Định
TPVinh
Tỉnh Nghệ An TP Đà Nẵng
TP Huế -Tỉnh TP Tam Kì
Thừa Thiên Huế
 Tỉnh Quảng Nam
TP Đà Lạt TP Buôn Ma Thuột
Tỉnh Lâm Đồng
 TP Hồ Chí Minh
TP Vĩnh Long
 TP Cần Thơ
Tỉnh Vĩnh Long Thủ đô Hà Nội
 TP Hải Phòng
 TP Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh
TP Cần Thơ Luyện từ và câu
 Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phảy
*Bài 1. Em hãy kể tên:
 a) Một số thành phố ở nước ta. 
- Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa, Vinh, Huế, 
Đà Nẵng, Hội An, Tam Kì, Qui Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, 
Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Việt Trì.
b) Một vùng quê mà em biết.
 - Thái Bình, Bắc Ninh, Hưng Yên , Hạ Hòa, Đoan 
Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh, Sông 
Lô, Một số vùng quê:
 Bắc Ninh
 Thái Bình
 Hưng Yên
 Tây Nguyên
 Vĩnh Long
 Làng Sen .. Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy
* Bài 2: Ghi tên các sự vật và công việc:
 Sự vật Công việc
a) Thường Đường phố, nhà cao Kinh doanh, chế tạo 
 thấy ở thành tầng, công viên, rạp máy móc, chế tạo ô tô, 
 phố xiếc, bến xe buýt, siêu dệt may,xiếc, nghiên cứu 
 thị, bể bơi, . khoa học,biểu diễn nghệ 
 thuật, .
 b) Thường
 thấy ở
 nông thôn Một số sự vật thường thấy ở thành phố:
Nhà cao tầng Công viên
Bể bơi Rạp xiếc Sự vật thường có ở thành phố
Đường phố
Rạp xiếc
Nhà cao tầng
Công viên
Bến xe .. Một số công việc thường thấy ở thành phố.
Dệt may Nghiên cứu khoa học
 Chế tạo máy Chế tạo ô tô Công việc ở thành phố
 Kinh doanh
Chế tạo máy móc
Lắp ráp ô tô
Nghiên cứu khoa học
Trình diễn thời trang... *Bài 2. Ghi tên các sự vật và công việc:
a) Thường Sự vật Công việc
 thấy ở Đường phố, nhà cao Kinh doanh, chế tạo 
thành phố tầng, công viên, rạp xiếc, máy móc, chế tạo ô tô, 
 bến xe buýt, siêu thị, bể dệt may, xiếc, nghiên 
 bơi, . cứu khoa học, .
b) Thường Nhà ngói, nhà tranh, Cấy lúa, cày ruộng, 
 thấy ở đồng ruộng, vườn cây, gặt lúa, phun thuốc, 
 nông thôn ao cá, lũy tre, đầm sen, phơi lúa, xay thóc, 
 cây đa, giếng nước, trồng khoai, chăn 
 trâu, bò, trâu, Một số sự vật ở 
 nông thôn
Cánh đồng,
đàn cò 
Ao cá
Đầm sen
Lũy tre,
đường làng Một số sự vật thường thấy ở nông thôn:
 Đồng ruộng
 Nhà tranh
 Đầm sen
 Cây đa
 VườnCánhNhàLuỹ Aocây đồng látrecá ăn lúaquả Thành ThànhHà Nội phốphố TamĐàHồ NẵngChí Kì Minh
 Làng cổ Đường Lâm Một số công việc ở 
 nông thôn
Cày bừa, làm đất
Cấy lúa, nhổ mạ.
Bón phân
Thu hoạch lúa, 
gặt lúa.
Nuôi lợn Một số công việc thường thấy ở nông thôn:
 Cày ruộng Cấy lúa
Phun thuốc Gặt lúa Một số công việc thường thấy ở nông thôn:
 BónChănCày phân bừatrâu

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_nong_thon_t.pptx