Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than - NH 2021-2022

pptx 26 trang Phước Đăng 27/08/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Luyện từ và câu
Từ ngữ về địa phương.
Dấu chấm hỏi, chấm than
 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thứ ngày tháng năm 2021
 Luyện từ và câu
 Từ ngữ về dịa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở 3 miền Bắc, Trung, Nam qua đó 
biết phân loại và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương.
- Luyện tập biết sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, chấm than qua bài tập đặt dấu..
- Rèn kĩ năng sử dụng và phát triển vốn từ, có kỹ năng sử dụng từ ngữ hợp lý trong các 
hoàn cảnh giao tiếp.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- HS thực hành đọc, kể chuyện qua đó bước đầu hình thành NL tự học, giao tiếp và hợp 
tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL ngôn ngữ.
- Bước đấu hình thành PC yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu nội dung bài, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, Vở các môn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC KHỞI ĐỘNG
. Trong khổ thơ sau, những hoạt động nào được so sánh 
với nhau:
 Con trâu đen lông mượt 
 Cái sừng nó vênh vênh 
 Nó cao lớn lênh khênh 
 Chân đi như đập đất Miền Bắc
 Miền Trung
 Miền Nam 2. Luyện tập,
 thực hành Luyện từ và câu
 Từ địa phương. Dấu chấm hỏi; dấu chấm than
Bài1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân 
loại:
 bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai, quả/trái, 
hoa/bông, dứa /thơm /khóm, sắn/mì, ngan/vịt 
xiêm.
 Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam
 bố ba bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai, quả/trái, hoa/bông, 
dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
 Từ dùng ở Từ dùng ở miền 
 miền Bắc Nam
 bố ba
 mẹ má
 anh cả anh hai
 quả trái
 hoa bông
 dứa thơm, khóm
 sắn mì
 ngan vịt xiêm MỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
 Từ dùng ở Từ dùng ở miền 
 miền Bắc Nam
 na mãng cầu
 roi mận
quả trứng gà quả lê-ki-ma
 con lợn con heo Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường 
được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy 
tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với 
các từ ấy.
 Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
 Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
 Chẳng bằng con gái, con trai
 Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
 Tàu bay hắn bắn sớm trưa
 Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò...
 Tố Hữu
 ( thế, nó, gì, tôi, à) 
 Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.
 Dấu chấm hỏi, chấm than.
Bài 2 : Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một 
số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng 
nghĩa với các từ ấy: 
 Gan chi gì gan rứa thế , mẹ nờ à ? 
 Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi gì ai ?
 Chẳng bằng con gái, con trai
 Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
 Tàu bay hắnnó bắn sớm trưa
 Thì tuitôi cứ việc nắng mưa đưa đò 
 Tố Hữu Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
 Chẳng bằng con gái, con trai
 Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
 Tàu bay hắn bắn sớm trưa
 Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò...
 Tố Hữu
 Gan gì gan thế, mẹ à?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ gì ai?
 Chẳng bằng con gái, con trai
 Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
 Tàu bay nó bắn sớm trưa
 Thì tôi cứ việc nắng mưa đưa đò...
 chi cùng nghĩa với gì chi cùng nghĩa với gì. 
 . rứa cùng nghĩa với thế hắn cùng nghĩa với nó
 nờ cùng nghĩa với à tui cùng nghĩa với . tôi Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Trung
 • không • nỏ 
 • đâu • mô
 • sao • răng 
 • kia • tê Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.
 Dấu chấm hỏi, chấm than.
 Mẹ Suốt, tên thật là 
 Nguyễn Thị Suốt - một 
 phụ nữ Quảng Bình đã 
 vượt qua bom đạn 
 địch, chở hàng nghìn 
 chuyến đò đưa bộ đội 
 qua sông Nhật Lệ 
 trong thời kì kháng 
 chiến chống Mỹ. 
 Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than.
Bài 3: Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây ?
 Cá heo ở vùng biển Trường Sa 
 Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác 
quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm 
ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên : “Cá heo ! ” Anh em 
ùa ra vỗ tay hoan hô : “A ! Cá heo nhảy múa đẹp quá ! ” Thế là cá 
thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt 
nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau, chú nằm im, mắt nhắm 
nghiền. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng :
 - Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé !
 Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước. Cả đàn cá quay ngay lại phía 
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng. 4. VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM Hết21345 giờ
 Hãy chọn 
 A đáp án 
hoa, trái, thơm đúng 
 nhất:
 B
 hoa, quả, dứa Từ dùng 
 ở miền 
 C Bắc là:
bông, trái, khóm 3. Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu 
 sau đây:
 - Em học bài xong chưa ?
- Theo em, từ địa phương có dễ nhớ không ? 
- Tiếng Việt của chúng ta phong phú quá ! 1. Tìm từ dùng ở miền Bắc - Trung - Nam
 Từ miền Bắc: cá chuối (cá quả) 
 Từ miền Trung: cá tràu
 Từ miền Nam: cá lóc

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_dia_phuong.pptx