Bài giảng Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức) - Bài 23: Hai Bà Trưng (Tiết 3)

pptx 9 trang Hoa Bình 19/11/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức) - Bài 23: Hai Bà Trưng (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
 VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
 Môn Tiếng Việt lớp 3
BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
Giáo viên:
Lớp: 3 Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 TRÒ CHƠI: CHIẾC HỘP BÍ ẨN
 Điền i hay n: Điền r hay d:
 giáo l ao rìu búa
Điền ươn hay ương Điền s hay x:
 s ườn đồi sụp đổ Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
1. Nghe – Viết.
 Hai Bà Trưng
 Hai Bà Trưng bước lên bành voi. Đoàn quân rùng rùng 
 lên đường. Giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn 
 tràn theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà. Tiếng trống dội lên 
 vòm cây, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân.
 Thành trì quân giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn 
 quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta 
 sạch bóng quân thù. Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
2. Viết từ khó.
thuở xưa, ngoại xâm, ngút trời, võ nghệ, trẩy quân, giáp phục, 
3. Đổi vở, soát lỗi cho nhau.
Hai bạn trong bàn đổi vở và soát lỗi cho nhau. Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
4. Luyện tập.
Chọn tiếng thích hợp thay cho ô vuông.
 trú/chú ∎ ẩn ∎ trọng ∎ ý chăm ∎ cô ∎
 trợ/chợ ∎ giúp hỗ ∎ hội ∎ viện ∎ ∎ nổi
 trú/chú trú ẩn chú trọng chú ý chăm chú cô chú
 trợ/chợ trợ giúp hỗ trợ hội chợ viện trợ chợ nổi Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
4. Luyện tập. Làm bài tập a hoặc b.
a. Chọn tr hoặc ch thay cho ô b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho 
vuông ô vuông.
Có ∎ú bé ba tuổi, Vùng đảo ấy bấy giờ
Vẫn chẳng ∎ịu nói, cười Không thuyền bè qua ∎(lại/lạy)
Thấy giặc Ân xâm lược Sóng mù mịt bốn bề
∎ợt vụt cao gấp mười. ∎(Ai/Ay)mà không sợ ∎(hãi/hãy)?
Cưỡi ngựa, vung roi sắt ∎(Mai/May) An Tiêm không 
Ra ∎ận, chú hiên ngang ∎(ngại/ngay)
Roi gãy, nhổ ∎e làng Có trí, có đôi ∎(tai/tay)
Quật tới tấp, giặc tan. Có nước, có đất trời
 (Theo Phan Thế Anh) Lo gì không sống nổi!
 (Theo Nguyễn Sĩ Đại) Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG (T3)
4. Luyện tập. Làm bài tập a hoặc b.
a. Chọn tr hoặc ch thay cho ô b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho 
vuông ô vuông.
Có chú bé ba tuổi, Vùng đảo ấy bấy giờ
Vẫn chẳng chịu nói, cười Không thuyền bè qua lại(lại/lạy)
Thấy giặc Ân xâm lược Sóng mù mịt bốn bề
chợt vụt cao gấp mười. Ai(Ai/Ay)mà không sợ hãi (hãi/hãy)?
Cưỡi ngựa, vung roi sắt Mai(Mai/May) An Tiêm không 
Ra trận, chú hiên ngang ngại(ngại/ngay)
Roi gãy, nhổ tre làng Có trí, có đôi tai (tai/tay)
Quật tới tấp, giặc tan. Có nước, có đất trời
 (Theo Phan Thế Anh) Lo gì không sống nổi!
 (Theo Nguyễn Sĩ Đại) Thứ ngày ..tháng ..năm .
 TIẾNG VIỆT
 Bài 23: HAI BÀ TRƯNG(T3)
 4. Luyện tập.
Vận dụng
Kể cho người thân về một nhân vật lịch sử có công với đất nước. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_ket_noi_tri_thuc_bai_23_hai_ba_trung.pptx