Bài giảng Tiếng Việt 3 - Chính tả (Nghe viết): Vàm Cỏ Đông - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)

pptx 12 trang Phước Đăng 29/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Chính tả (Nghe viết): Vàm Cỏ Đông - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 CHÍNH TẢ Chính tả: 
 Khởi động:
Viết các từ sau:
 Khúc khuỷu
 Khủy tay
 Khẳng khiu Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết: 
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
 Hoài Vũ Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG
Tìm hiểu nội dung bài:
 Những câu thơ nào nói về 
 cảnh đẹp của sông Vàm Cỏ 
 Đông? 
 Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
 Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
 Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết: 
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
 Hoài Vũ Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG
 Hướng dẫn viết từ khó
phe phẩy tha thiết
mãi gọi nước chảy Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG
VIẾT CHÍNH TẢ Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 
 2010
 Chính tả: Nghe – viết
 VÀM CỎ ĐÔNG Bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống it hay uyt:
 H.....uyt́ sáo H it́ thở
 S uyt́ ngã Đứng s it́ .vào 
 nhau Bài tập chính tả
Bài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với 
 các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ
 - Vẻ: Vẻ mặt, vẻ đẹp, vẻ vang, tỏ vẻ, vui 
 vẻ, văn vẻ, ra vẻ ta đây, . . .
 - Vẽ: Vẽ chuyện, vẽ tranh, bản vẽ, vẽ 
 đường cho hươu chạy, vẽ trò,vẽ 
 kiểu, học vẽ, . . . Bài tập chính tả
Bài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với 
 các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ
 Nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ hè, nghỉ 
 - Nghỉ: hưu, nghỉ tay, đi nghỉ, an nghỉ . . .
 Nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ bụng, 
 - Nghĩ:
 nghĩ suy,cảm nghĩ, cả nghĩ, . . .

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_chinh_ta_nghe_viet_vam_co_dong_nh_202.pptx